I. Thông tin chung #
STT | Thông tin | Nội dung chi tiết |
---|---|---|
1 | Tên thủ tục |
Thủ tục Thực hiện chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương |
2 | Mã thủ tục | 2.000503 |
3 | Số quyết định |
6184/QĐ-BQP |
4 | Loại thủ tục | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
5 | Lĩnh vực | Chính sách |
6 | Cấp thực hiện | Cấp Xã |
7 | Đối tượng thực hiện | Công dân Việt Nam |
8 | Cơ quan thực hiện | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
9 | Cơ quan có thẩm quyền | Cục chính sách/Tổng cục Chính trị |
10 | Kết quả thực hiện | Quyết định về việc hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 142/2008/QĐ-TTg ngày 27/10/2008 của Thủ tướng Chính phủ |
11 | Tham khảo | Cổng Dịch vụ công quốc gia (Xem thêm) |
II. Căn cứ pháp lý #
STT | Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|---|
1 | 142/2008/QĐ-TTg | Về thực hiện chế độ đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương | 27-10-2008 | Thủ tướng Chính phủ |
2 | 144/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 142/2008/QĐ-TTg ngày 27 tháng 10 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện chế độ đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương | 27-11-2008 | Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
III. Văn bản liên quan #
Văn bản pháp lý
Biểu mẫu thực hiện
Bao gồm
IV. Yêu cầu và điều kiện thực hiện #
a, Đối tượng và điều kiện áp dụng:
Quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước, nhập ngũ từ ngày 30/4/1975 trở về trước, có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương, hiện không thuộc diện hưởng chế độ hưu trí, chế độ mất sức lao động hoặc chế độ bệnh binh hàng tháng, thuộc một trong các trường hợp sau đây:
– Đã phục viên, xuất ngũ về địa phương;
– Đã chuyển ngành rồi thôi việc;
– Đã phục viên, xuất ngũ một thời gian rồi tiếp tục công tác (tái ngũ, làm việc ở cơ quan, đơn vị, tổ chức ngoài quân đội), sau đó lại phục viên, xuất ngũ, thôi việc.
Thông tư liên tịch số 144/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 27/11/2008 của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 142/2008/QĐ-TTg ngày 27/10/2008 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện chế độ đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương.
b, Đối tượng không áp dụng:
– Những người thuộc đối tượng nêu trên nhưng hiện đang hưởng chế độ hưu trí, chế độ mất sức lao động hoặc chế độ bệnh binh hàng tháng; hoặc hiện đang công tác hưởng lương từ ngân sách Nhà nước có tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc;
– Những người phản bội, đầu hàng địch; người vi phạm kỷ luật bị tước danh hiệu quân nhân; người tính đến ngày Quyết định số 142/2008/QĐ-TTg có hiệu lực thi hành mà đang chấp hành án tù chung thân hoặc bị kết án một trong các tội xâm phạm an ninh quốc gia mà chưa được xoá án tích;
– Người xuất cảnh ra nước ngoài (bao gồm cả người đi lao động hợp tác quốc tế) và ở lại nước ngoài bất hợp pháp;
– Người đã từ trần nhưng không còn vợ hoặc chồng; bố đẻ, mẹ đẻ; con đẻ, con nuôi hoặc người nuôi dưỡng hợp pháp.
Thông tư liên tịch số 144/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 27/11/2008 của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 142/2008/QĐ-TTg ngày 27/10/2008 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện chế độ đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương.
V. Cách thức & lệ phí thực hiện #
STT | Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Trực tiếp | Không quy định | Lệ phí : 0 Đồng | Cách thức thực hiện: Trực tiếp đến UBND xã (phường) nộp hồ sơ |
VI. Thành phần hồ sơ #
STT | Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|---|
Bao gồm | |||
1 | – Bản khai cá nhân của đối tượng; |
Bản chính: 3 Bản sao: 0 |
|
2 | – Một hoặc các giấy tờ gốc hoặc đuợc coi là giấy tờ gốc; hoặc giấy tờ liên quan; |
Bản chính: 3 Bản sao: 0 |
|
3 | – Bản photo chứng minh thư nhân dân (có xác nhận của Uỷ ban nhân dân xã, phường); |
Bản chính: 3 Bản sao: 0 |
|
4 | – Biên bản xét và xác nhận của hội nghị Ban chấp hành Hội Cựu chiến binh xã, phường; |
Bản chính: 3 Bản sao: 0 |
|
5 | – Công văn đề nghị của Uỷ ban nhân dân xã, phường; |
Bản chính: 3 Bản sao: 0 |
|
6 | – Công văn đề nghị của các cấp; |
Bản chính: 3 Bản sao: 0 |
|
Bản chính: 3 Bản sao: 0 |
|||
7 | – Danh sách đối tượng được hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng; |
Bản chính: 3 Bản sao: 0 |
|
8 | – Giấy xác nhận quá trình công tác trong quân đội; |
Bản chính: 3 Bản sao: 0 |
|
9 | – Giấy giới thiệu chi trả trợ cấp hàng tháng. |
Bản chính: 3 Bản sao: 0 |