I. Thông tin chung #
STT | Thông tin | Nội dung chi tiết |
---|---|---|
1 | Tên thủ tục |
Thủ tục Hỗ trợ khắc phục thiệt hại do thiên tai gây ra trên biển |
2 | Mã thủ tục | 1.010763 |
3 | Số quyết định |
1275/QĐ-UBND |
4 | Loại thủ tục | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
5 | Lĩnh vực | Thủy sản |
6 | Cấp thực hiện | Cấp Huyện |
7 | Đối tượng thực hiện | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
8 | Cơ quan thực hiện | Phòng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, Phòng Kinh tế |
9 | Cơ quan có thẩm quyền | Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
10 | Kết quả thực hiện | Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ ngư dân khắc phục thiệt hại do thiên tai gây ra trên biển |
11 | Tham khảo | Cổng Dịch vụ công quốc gia (Xem thêm) |
II. Căn cứ pháp lý #
STT | Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|---|
1 | 118/2007/QĐ-TTg | chính sách hỗ trợ ngư dân khắc phục rủi ro do thiên tai trên biển | 24-08-2007 | Thủ tướng Chính phủ |
2 | 1275/QĐ-UBND | 09/2016/QĐ-UBND | 06-06-2016 | UBND tỉnh Bến Tre |
III. Văn bản liên quan #
Văn bản pháp lý
Biểu mẫu thực hiện
Bao gồm
IV. Yêu cầu và điều kiện thực hiện #
+ Có giấy đăng ký kinh doanh và trụ sở làm việc theo quy định (đối với tổ chức), hộ khẩu thường trú (đối với cá nhân) trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
+ Tàu cá đã được đăng ký, đăng kiểm và có đầy đủ hồ sơ theo quy định;
+ Có giấy phép khai thác thủy sản đối với tàu đánh bắt thủy sản hoặc giấy đăng ký kinh doanh đối với tàu dịch vụ hậu cần.
V. Cách thức & lệ phí thực hiện #
STT | Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Trực tiếp | 20 Ngày làm việc | Trực tiếp tại UBND cấp huyện |
VI. Thành phần hồ sơ #
STT | Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|---|
Bao gồm | |||
1 | Đơn đề nghị hỗ trợ khắc phục thiệt hại do thiên tai gây ra trên biển của tổ chức, cá nhân: bản chính (theo mẫu). | Tải về |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
2 | Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá (01bản sao có chứng thực hoặc 01 bản sao chụp khi nộp xuất trình bản chính để đối chiếu). |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
3 | Giấy phép khai thác thủy sản (còn hạn) hoặc giấy đăng ký kinh doanh ( 01 bản sao có chứng thực hoặc 01 bản sao chụp khi nộp xuất trình bản chính để đối chiếu). |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
4 | Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá (còn hạn; chỉ áp dụng đối với tàu cá có tổng công suất máy chính từ 20 mã lực trở lên): 01 bản sao có chứng thực hoặc 01 bản sao chụp khi nộp xuất trình bản chính để đối chiếu; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
5 | Chứng từ liên quan đến việc cứu hộ, cứu nạn, khắc phục hậu quả sau tai nạn (nếu có): Mỗi loại chứng từ 01 bản chính. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
6 | Trường hợp các loại giấy tờ được cấp (Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá, giấy phép khai thác thủy sản, giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá) bị thất lạc, chủ tàu phải có giấy cớ mất hoặc giấy xác nhận đã cấp của cơ quan cấp phát các loại giấy tờ bị thất lạc. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |