I. Thông tin chung #
STT | Thông tin | Nội dung chi tiết |
---|---|---|
1 | Tên thủ tục |
Thủ tục Hỗ trợ chi phí mua cây giống cây ăn quả |
2 | Mã thủ tục | 1.010855 |
3 | Số quyết định |
1274/QĐ-UBND |
4 | Loại thủ tục | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
5 | Lĩnh vực | Nông nghiệp |
6 | Cấp thực hiện | Cấp Xã |
7 | Đối tượng thực hiện | Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Hợp tác xã |
8 | Cơ quan thực hiện | Ủy ban nhân dân cấp xã |
9 | Cơ quan có thẩm quyền | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
10 | Kết quả thực hiện | Quyết định hành chính, Công văn thông báo kết quả thẩm định hồ sơ |
11 | Tham khảo | Cổng Dịch vụ công quốc gia (Xem thêm) |
II. Căn cứ pháp lý #
STT | Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|---|
1 | 185/2021/NQ-HĐND | Nghị quyết về việc ban hành chính sách phát triển nông nghiệp, nông thôn, nông dân trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2022 – 2025. | 10-12-2021 | Hội đồng nhân dân tỉnh |
2 | 01/2023/NQ-HĐND | Nghị quyết về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thuộc lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | 24-03-2023 | Hội đồng nhân dân tỉnh |
III. Văn bản liên quan #
Văn bản pháp lý
Biểu mẫu thực hiện
Bao gồm
IV. Yêu cầu và điều kiện thực hiện #
– Quy mô tối thiểu liền vùng trồng một loại cây đối với hộ gia đình cá nhân đảm bảo từ 01 ha trở lên, đối với tổ chức từ 10 ha trở lên.
– Cây giống phải có nguồn gốc xuất xứ, bảo đảm tiêu chuẩn kỹ thuật về giống cây ăn quả và được mua từ các cơ sở có đủ điều kiện sản xuất kinh doanh giống nông nghiệp theo quy định tại Luật Trồng trọt (tiêu chuẩn kỹ thuật về giống cây ăn quả nghiệp do Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành, đối với giống cây chưa được ban hành tiêu chuẩn kỹ thuật thì Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì xây dựng tiêu chuẩn cơ sở).
– Có hợp đồng với tổ chức chứng nhận sản xuất cây ăn quả theo tiêu chuẩn VietGAP trở lên.
V. Cách thức & lệ phí thực hiện #
STT | Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Trực tiếp | 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phí : 0 Đồng Không quy định | |
2 | Trực tuyến | 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phí : 0 Đồng Không quy định | Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (một phần). |
3 | Dịch vụ bưu chính | 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phí : 0 Đồng Không quy định |
VI. Thành phần hồ sơ #
STT | Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|---|
Bao gồm | |||
1 | – Đơn đề nghị hỗ trợ: Mẫu số 06 ban hành kèm theo Nghị quyết số 185/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa. | Tải về |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
2 | – Giấy xác nhận diện tích đã trồng mới cây ăn quả của Ủy ban nhân dân cấp xã (bản chính). |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
3 | – Hợp đồng với tổ chức chứng nhận sản xuất cây ăn quả theo tiêu chuẩn VietGAP trở lên (bản sao). |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
4 | – Hợp đồng, thanh lý hợp đồng mua bán giống của tổ chức, cá nhân trực tiếp trồng cây ăn quả với đơn vị cung cấp giống và chứng từ theo quy định (bản sao). |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |