I. Thông tin chung #
STT | Thông tin | Nội dung chi tiết |
---|---|---|
1 | Tên thủ tục |
Thủ tục Giải quyết trợ cấp thường xuyên đối với người có công với cách mạng mắc bệnh hiểm nghèo có hoàn cảnh khó khăn |
2 | Mã thủ tục | 1.008946 |
3 | Số quyết định |
2102/QĐ-UBND_ĐT |
4 | Loại thủ tục | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
5 | Lĩnh vực | Người có công |
6 | Cấp thực hiện | Cấp Tỉnh |
7 | Đối tượng thực hiện | Công dân Việt Nam |
8 | Cơ quan thực hiện | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội Tp.Đà Nẵng |
9 | Cơ quan có thẩm quyền | UBND Thành phố Đà Nẵng |
10 | Kết quả thực hiện | Quyết định hành chính |
11 | Tham khảo | Cổng Dịch vụ công quốc gia (Xem thêm) |
II. Căn cứ pháp lý #
STT | Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|---|
1 | 45/2006/NĐ-CP | Ban hành Điều lệ quản lý và sử dụng Quỹ Đền ơn đáp nghĩa | 28-04-2006 | |
2 | 14/2009/QĐ-UBND | Ban hành Quy định về trợ cấp thường xuyên, đột xuất đối với Người có công với cách mạng mắc bệnh hiểm nghèo có hoàn cảnh khó khăn trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 30-05-2009 | UBND Thành phố Đà Nẵng |
3 | 40/2016/QĐ-UBND | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về trợ cấp thường xuyên, đột xuất đối với người có công với cách mạng mắc bệnh hiểm nghèo có hoàn cảnh khó khăn trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 14/2009/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2009 của UBND thành phố Đà Nẵng | 22-11-2016 | UBND Thành phố Đà Nẵng |
III. Văn bản liên quan #
Văn bản pháp lý
Biểu mẫu thực hiện
Bao gồm
IV. Yêu cầu và điều kiện thực hiện #
Bản khai phải có xác nhận của UBND xã, phường nơi thường trú.
V. Cách thức & lệ phí thực hiện #
STT | Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Trực tiếp | + Sở Lao động – Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ từ Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội đến khi chuyển hồ sơ cho Uỷ ban nhân dân thành phố, bao gồm cả thời gian luân chuyển hồ sơ); + Uỷ ban nhân dân thành phố: 03 ngày làm việc (kể từ khi tiếp nhận hồ sơ của Sở LĐTBXH); + Sau khi có quyết định của Uỷ ban nhân dân thành phố, trong vòng 05 ngày làm việc Sở ban hành quyết đinh trợ cấp. | Thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông tại phường, xã: nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận TN&TKQ xã, phường. Phòng LĐTBXH tiếp nhận hồ sơ và chuyển lên Sở LĐTBXH thông qua Bộ phận TN&TKQ của Sở |
VI. Thành phần hồ sơ #
STT | Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|---|
Bao gồm | |||
1 | Bản khai của gia đình Người có công với cách mạng (theo mẫu 1A); |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
2 | Biên bản xác minh tình trạng bệnh tật của đối tượng do cán bộ phụ trách LĐTBXH xã, phường và cán bộ y tế thuộc Trạm y tế xã, phường lập (theo mẫu 1B); |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
3 | Biên bản họp xét đề nghị trợ cấp thường xuyên cho đối tượng chính sách mắc bệnh hiểm nghèo có hoàn cảnh khó khăn (mẫu 1C); |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
4 | Bản sao các giấy tờ có liên quan đến bệnh tật trong quá trình điều trị tại các Trung tâm y tế, bệnh viện (nếu có). |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |