Nội dung
I. Thông tin chung #
STT | Thông tin | Nội dung chi tiết |
---|---|---|
1 | Tên thủ tục |
Thủ tục Trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ Quốc tế |
2 | Mã thủ tục | 2.002327 |
3 | Số quyết định |
2139/QĐ-UBND |
4 | Loại thủ tục | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
5 | Lĩnh vực | Người có công |
6 | Cấp thực hiện | Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
7 | Đối tượng thực hiện | Công dân Việt Nam, Cán bộ, công chức, viên chức |
8 | Cơ quan thực hiện | Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Lao động TBXH, Phòng nội vụ, Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
9 | Cơ quan có thẩm quyền | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
10 | Kết quả thực hiện | Quyết định trợ cấp một lần và giải quyết mai táng phí |
11 | Tham khảo | Cổng Dịch vụ công quốc gia (Xem thêm) |
II. Căn cứ pháp lý #
STT | Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|---|
1 | 49/2015/QĐ-TTg | Về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế | 14-10-2015 | Thủ tướng Chính phủ |
III. Văn bản liên quan #
Văn bản pháp lý
Biểu mẫu thực hiện
Bao gồm
IV. Yêu cầu và điều kiện thực hiện #
Không
V. Cách thức & lệ phí thực hiện #
STT | Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Trực tiếp | 21 Ngày làm việc | (tính luôn thời gian luân chuyển hồ sơ từ cấp xã lên cấp huyện, cấp huyện lên tỉnh và ngược lại), trong đó: – Cấp xã: 04-05 ngày; – Cấp huyện: 07 ngày; – Cấp tỉnh: 09 ngày | |
2 | Trực tuyến | 21 Ngày làm việc | (tính luôn thời gian luân chuyển hồ sơ từ cấp xã lên cấp huyện, cấp huyện lên tỉnh và ngược lại), trong đó: – Cấp xã: 04-05 ngày; – Cấp huyện: 07 ngày; – Cấp tỉnh: 09 ngày | |
3 | Dịch vụ bưu chính | 21 Ngày làm việc | (tính luôn thời gian luân chuyển hồ sơ từ cấp xã lên cấp huyện, cấp huyện lên tỉnh và ngược lại), trong đó: – Cấp xã: 04-05 ngày; – Cấp huyện: 07 ngày; – Cấp tỉnh: 09 ngày |
VI. Thành phần hồ sơ #
STT | Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|---|
Bao gồm | |||
1 | – Bản trích sao quyết định của đối tượng từ trần đã được hưởng chế độ trợ cấp một lần; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
2 | – Bản sao giấy chứng tử hoặc trích lục khai tử hoặc hồ sơ làm giấy chứng tử; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
3 | – Công văn đề nghị (mẫu số 5A) và danh sách đề nghị trợ cấp mai táng phí (mẫu số 5B) –Theo Thông tư liên tịch số 138/2015/TTLT-BQP-BLĐBXH-BTC ngày 16 /12/2015, do UBND cấp xã lập; |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
4 | – Công văn đề nghị (mẫu số 5C), lập danh sách (mẫu số 5B) – Theo Thông tư liên tịch số 138/2015/TTLT-BQP-BLĐBXH-BTC ngày 16/12/2015, do UBND cấp huyện lập |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |