I. Thông tin chung #
STT | Thông tin | Nội dung chi tiết |
---|---|---|
1 | Tên thủ tục |
Thủ tục Trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng thân nhân người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005, Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2007. |
2 | Mã thủ tục | 2.002325 |
3 | Số quyết định |
2139/QĐ-UBND |
4 | Loại thủ tục | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
5 | Lĩnh vực | Người có công |
6 | Cấp thực hiện | Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
7 | Đối tượng thực hiện | Công dân Việt Nam, Cán bộ, công chức, viên chức |
8 | Cơ quan thực hiện | Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng nội vụ, Phòng Lao động – Thương binh vàXã hội, Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
9 | Cơ quan có thẩm quyền | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội Tp.Đà Nẵng |
10 | Kết quả thực hiện | Quyết định hành chính |
11 | Tham khảo | Cổng Dịch vụ công quốc gia (Xem thêm) |
II. Căn cứ pháp lý #
STT | Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|---|
1 | 191/2005/TTLT/BQP-BLĐTBXH-BTC | Quyết định 188/2007/QĐ-TTg | 07-12-2005 | Bộ Quốc phòng |
2 | 191/2005/TTLT/BQP-BLĐTBXH-BTC | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước | 07-12-2005 | Bộ Quốc phòng |
3 | 290/2005/QĐ-TTg | Quyết định | 08-11-2005 | Thủ tướng Chính phủ |
III. Văn bản liên quan #
Văn bản pháp lý
Biểu mẫu thực hiện
Bao gồm
IV. Yêu cầu và điều kiện thực hiện #
Bản sao một trong những giấy tờ sau: Quyết định hưởng trợ cấp một lần theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg; quyết định phục viên, xuất ngũ, thôi việc, trợ cấp 1 lần; quyết định hưởng chế độ BHYT theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg.
V. Cách thức & lệ phí thực hiện #
STT | Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Trực tiếp | 21 Ngày làm việc | (tính luôn thời gian luân chuyển hồ sơ từ cấp xã lên cấp huyện, cấp huyện lên tỉnh và ngược lại), trong đó: – Cấp xã: 04-05 ngày; – Cấp huyện: 07 ngày; – Cấp tỉnh: 09 ngày; | |
2 | Trực tuyến | 21 Ngày làm việc | (tính luôn thời gian luân chuyển hồ sơ từ cấp xã lên cấp huyện, cấp huyện lên tỉnh và ngược lại), trong đó: – Cấp xã: 04-05 ngày; – Cấp huyện: 07 ngày; – Cấp tỉnh: 09 ngày; | |
3 | Dịch vụ bưu chính | 21 Ngày làm việc | (tính luôn thời gian luân chuyển hồ sơ từ cấp xã lên cấp huyện, cấp huyện lên tỉnh và ngược lại), trong đó: – Cấp xã: 04-05 ngày; – Cấp huyện: 07 ngày; – Cấp tỉnh: 09 ngày; |
VI. Thành phần hồ sơ #
STT | Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|---|
Bao gồm | |||
1 | – Đơn đề nghị của thân nhân đối tượng có xác nhận của chính quyền địa phương nơi cư trú ( mẫu số 3) – Bản sao giấy chứng tử hoặc trích lục khai tử hoặc hồ sơ làm giấy chứng tử ; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
2 | – Bản sao giấy chứng tử hoặc trích lục khai tử hoặc hồ sơ làm giấy chứng tử ; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
3 | – Công văn đề nghị của UBND xă (phường) nơi đối tượng cư trú (mẫu 7C). |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
4 | – Bản trích sao danh sách đề nghị hưởng chế độ một lần theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 hoặc bản sao một trong các quyết định được hưởng trợ cấp một lần (phục viên, xuất ngũ, thôi việc; trợ cấp một lần) hoặc bản sao quyết định hưởng chế độ BHYT theo quy định tại Thông tư này. |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
5 | – Danh sách tổng hợp của Sở Lao động – Thương binh và Xă hội tỉnh, thành phố (mẫu 9Đ). |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
6 | – Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố) hưởng chế độ mai táng phí (mẫu 10C). |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |