I. Thông tin chung #
STT | Thông tin | Nội dung chi tiết |
---|---|---|
1 | Tên thủ tục |
Thủ tục Thực hiện hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị |
2 | Mã thủ tục | 1.011447 |
3 | Số quyết định |
3417/QĐ-UBND |
4 | Loại thủ tục | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
5 | Lĩnh vực | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
6 | Cấp thực hiện | Cấp Tỉnh |
7 | Đối tượng thực hiện | Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
8 | Cơ quan thực hiện | Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
9 | Cơ quan có thẩm quyền | Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
10 | Kết quả thực hiện | Quyết định hoặc Văn bản trả hồ sơ, Quyết định hành chính hoặc văn bản cho ý kiến. |
11 | Tham khảo | Cổng Dịch vụ công quốc gia (Xem thêm) |
II. Văn bản liên quan #
Văn bản pháp lý
Biểu mẫu thực hiện
Bao gồm
III. Yêu cầu và điều kiện thực hiện #
Căn cứ Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2018 của
Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất
và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp.
Căn cứ Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Thủ
tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững giai đoạn 2021-2025.
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022 của Chính phủ
quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc
gia.
Căn cứ Thông tư số 09/2022/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 5 năm 2022
của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về hướng dẫn một số nội dung thực
hiện đa dạng hoá sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo và hỗ trợ người lao
động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng thuộc Chương trình mục tiêu
quốc gia giàm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 04/2022/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 7 năm 2022
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn thực hiện hỗ trợ
phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu
quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 41/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022
của HĐND tỉnh về Ban hành Quy định hồ sơ, trình tự, thủ tục thực hiện một số
nội dung hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia
trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2021-2025.
IV. Cách thức & lệ phí thực hiện #
STT | Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Trực tiếp | 30 Ngày làm việc | Đơn vị chủ trì liên kết nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích tới cơ quan chủ trì (qua Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang). | |
2 | Trực tuyến | 30 Ngày làm việc | Đơn vị chủ trì liên kết nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích tới cơ quan chủ trì (qua Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang). | |
3 | Dịch vụ bưu chính | 30 Ngày làm việc | Đơn vị chủ trì liên kết nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích tới cơ quan chủ trì (qua Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang). |
V. Thành phần hồ sơ #
STT | Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|---|
Bao gồm | |||
1 | a) Đơn đề nghị của chủ trì liên kết (theo Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 7 năm 2018 của Chính phủ); b) Dự án liên kết (theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 7 năm 2018 của Chính phủ) hoặc kế hoạch đề nghị hỗ trợ liên kết (theo Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 7 năm 2018 của Chính phủ); c) Bản thỏa thuận cử đơn vị chủ trì liên kết (theo Mẫu số 04 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 7 năm 2018 của Chính phủ) đối với trường hợp các doanh nghiệp, hợp tác xã ký hợp đồng liên kết với nhau; d) Bản sao chụp các chứng nhận hoặc bản cam kết về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường; hoặc cam kết bảo đảm các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường (theo Mẫu số 05 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 7 năm 2018 của Chính phủ); đ) Bản sao chụp hợp đồng liên kết. |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |