I. Thông tin chung #
STT | Thông tin | Nội dung chi tiết |
---|---|---|
1 | Tên thủ tục |
Thủ tục Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý. |
2 | Mã thủ tục | 1.010623 |
3 | Số quyết định |
1012/QĐ-UBND |
4 | Loại thủ tục | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
5 | Lĩnh vực | Trợ giúp pháp lý |
6 | Cấp thực hiện | Cấp Tỉnh |
7 | Đối tượng thực hiện | Công dân Việt Nam, Cán bộ, công chức, viên chức |
8 | Cơ quan thực hiện | Sở Tư pháp – tỉnh Phú Yên |
9 | Cơ quan có thẩm quyền | Không có thông tin |
10 | Kết quả thực hiện | Quyết định cấp thẻ cộng tác viên TGPL của Giám đốc Sở Tư pháp |
11 | Tham khảo | Cổng Dịch vụ công quốc gia (Xem thêm) |
II. Văn bản liên quan #
Văn bản pháp lý
Biểu mẫu thực hiện
Thành phần hồ sơ
III. Yêu cầu và điều kiện thực hiện #
Đáp ứng đủ tiêu chuẩn quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 24 của Luật Trợ giúp pháp lý.
IV. Cách thức & lệ phí thực hiện #
STT | Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Trực tiếp | 7 Ngày làm việc | : 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | |
2 | Dịch vụ bưu chính | 7 Ngày làm việc | : 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
V. Thành phần hồ sơ #
STT | Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|---|
Thành phần hồ sơ | |||
1 | – Đơn đề nghị làm cộng tác viên trợ giúp pháp lý theo mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 08/2017/TT-BTP (Mẫu TP-TGPL – 10); |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
2 | – Giấy tờ chứng minh là người đã nghỉ hưu theo quy định; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
3 | – Sơ yếu lý lịch cá nhân có xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi cư trú và 02 ảnh màu chân dung cỡ 2 cm x 3 cm. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |