I. Thông tin chung #
STT | Thông tin | Nội dung chi tiết |
---|---|---|
1 | Tên thủ tục |
Thủ tục Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19 |
2 | Mã thủ tục | 1.009752 |
3 | Số quyết định |
2128/QĐ-UBND |
4 | Loại thủ tục | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
5 | Lĩnh vực | Việc làm |
6 | Cấp thực hiện | Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
7 | Đối tượng thực hiện | Công dân Việt Nam |
8 | Cơ quan thực hiện | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội – Tỉnh Hà Tĩnh |
9 | Cơ quan có thẩm quyền | UBND tỉnh Hà Tĩnh |
10 | Kết quả thực hiện | Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh phê đuyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ/Văn bản trả lời |
11 | Tham khảo | Cổng Dịch vụ công quốc gia (Xem thêm) |
II. Căn cứ pháp lý #
STT | Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|---|
1 | 15/2020/QĐ-TTg | Quyết định 15/2020/QĐ-TTg | 24-04-2020 |
III. Văn bản liên quan #
Văn bản pháp lý
Biểu mẫu thực hiện
Bao gồm
IV. Yêu cầu và điều kiện thực hiện #
Người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch Covid-19 được hỗ trợ khi có đủ các điều kiện sau:
– Mất việc làm và có thu nhập thấp hơn mức chuẩn cận nghèo quy định tại Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ, trong thời gian từ ngày 01 tháng 4 năm 2020 đến ngày 30 tháng 6 năm 2020;
– Cư trú hợp pháp tại địa phương;
– Thuộc lĩnh vực phi nông nghiệp, làm một trong những công việc sau: bán hàng rong, buôn bán nhỏ lẻ không có địa điểm cố định; thu gom rác, phế liệu; bốc vác, vận chuyển hàng hóa; lái xe mô tô 2 bánh chở khách, xe xích lô chở khách; bán lẻ xổ số lưu động; tự làm hoặc làm việc tại các hộ kinh doanh trong lĩnh vực ăn uống, lưu trú, du lịch, chăm sóc sứckhỏe.
V. Cách thức & lệ phí thực hiện #
STT | Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Trực tiếp | 12 Ngày làm việc | Nộp hồ sơ trực tiếp tại UBND cấp xã | |
2 | Trực tuyến | 12 Ngày làm việc | Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công: http://dichvucong.hatinh.gov.vn | |
3 | Dịch vụ bưu chính | 12 Ngày làm việc | Nộp hồ sơ qua bưu điện đến UBND cấp xã |
VI. Thành phần hồ sơ #
STT | Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|---|
Bao gồm | |||
1 | Đề nghị hỗ trợ |
Bản chính: 1 Bản sao: |
|
2 | Giấy xác nhận của UBND cấp xã nơi tạm trú/ thường trú về việc không đề nghị hưởng chính sách đối với lao động ngoại tỉnh |
Bản chính: 1 Bản sao: |