I. Thông tin chung #
STT | Thông tin | Nội dung chi tiết |
---|---|---|
1 | Tên thủ tục |
Thủ tục Cấp phép hành nghề vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô 02 bánh và các loại xe tương tự |
2 | Mã thủ tục | 1.009013 |
3 | Số quyết định |
915/QĐ-UBND_ĐT |
4 | Loại thủ tục | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
5 | Lĩnh vực | Đường bộ |
6 | Cấp thực hiện | Cấp Xã |
7 | Đối tượng thực hiện | Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
8 | Cơ quan thực hiện | Uỷ ban Nhân dân cấp xã, phường, thị trấn |
9 | Cơ quan có thẩm quyền | Không có thông tin |
10 | Kết quả thực hiện | Thẻ hành nghề |
11 | Tham khảo | Cổng Dịch vụ công quốc gia (Xem thêm) |
II. Văn bản liên quan #
Văn bản pháp lý
Biểu mẫu thực hiện
Bao gồm
III. Cách thức & lệ phí thực hiện #
STT | Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Trực tiếp | 02 ngày làm việc | Hồ sơ nộp tại trụ sở UBND cấp xã |
IV. Thành phần hồ sơ #
STT | Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|---|
Bao gồm | |||
1 | Đơn đăng ký hành nghề; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
2 | 02 ảnh cỡ 3×4 (cm) chụp không quá 06 tháng; |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
3 | Xuất trình: |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
4 | – Chứng minh nhân dân; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
5 | – Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện (Trường hợp tên của chủ sở hữu trong giấy chứng nhận đăng ký phương tiện không trùng với tên người đăng ký hành nghề thì phải có sự đồng ý bằng văn bản của chủ sở hữu phương tiện và có chứng thực của cơ quan nhà nước có thẩm quyền); |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
6 | – Giấy phép lái xe (đối với trường hợp phương tiện phải được đăng ký, người điều khiển phải có giấy phép lái xe theo quy định). |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |