I. Thông tin chung #
STT | Thông tin | Nội dung chi tiết |
---|---|---|
1 | Tên thủ tục |
Thủ tục Hỗ trợ kinh phí nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và thuê quyền sử dụng đất để thực hiện dự án sản xuất nông nghiệp quy mô lớn, ứng dụng công nghệ cao và theo hướng công nghệ cao. |
2 | Mã thủ tục | 3.000234 |
3 | Số quyết định |
1274/QĐ-UBND |
4 | Loại thủ tục | Loại khác |
5 | Lĩnh vực | Nông nghiệp |
6 | Cấp thực hiện | Cấp Xã |
7 | Đối tượng thực hiện | Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Hợp tác xã |
8 | Cơ quan thực hiện | Ủy ban nhân dân cấp xã |
9 | Cơ quan có thẩm quyền | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
10 | Kết quả thực hiện | Quyết định |
11 | Tham khảo | Cổng Dịch vụ công quốc gia (Xem thêm) |
II. Căn cứ pháp lý #
STT | Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|---|
1 | 01/2023/NQ-HĐND | Nghị quyết về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thuộc lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | 24-03-2023 | Hội đồng nhân dân tỉnh |
2 | 192/2019/NQ-HĐND | Nghị quyết về việc ban hành chính sách khuyến khích tích tụ tập trung đất đai để phát triển nông nghiệp quy mô lớn, ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá đến năm 2025 | 16-10-2019 | Hội đồng nhân dân tỉnh |
III. Văn bản liên quan #
Văn bản pháp lý
Biểu mẫu thực hiện
– Hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí chuyển nhượng quyền sử dụng đất và thuê quyền sử dụng đất năm thứ nhất, gồm
– Hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí thuê đất quyền sử dụng đất từ năm thứ hai trở đi, gồm
IV. Yêu cầu và điều kiện thực hiện #
– Dự án đầu tư đảm bảo các tiêu chí về sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao hoặc theo hướng công nghệ cao theo quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh.
– Có đầy đủ hồ sơ chứng minh việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất (Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, hợp đồng có công chứng hoặc chứng thực), thuê quyền sử dụng đất (Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất có thời hạn thuê tối thiểu 5 năm với các hộ gia đình, cá nhân được nhà nước giao đất, cho thuê đất) để sản xuất nông nghiệp (trồng trọt, nuôi trồng thủy sản) quy mô lớn, ứng dụng công nghệ cao hoặc theo hướng công nghệ cao theo quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh.
– Dự án có cam kết đầu tư sản xuất tối thiểu 05 năm.
V. Cách thức & lệ phí thực hiện #
STT | Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Trực tiếp | 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Phí : 0 Đồng Không quy định | |
2 | Trực tuyến | 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Phí : 0 Đồng Không quy định | Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (một phần). |
3 | Dịch vụ bưu chính | 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Phí : 0 Đồng Không quy định |
VI. Thành phần hồ sơ #
STT | Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|---|
– Hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí chuyển nhượng quyền sử dụng đất và thuê quyền sử dụng đất năm thứ nhất, gồm | |||
1 | + Đơn đề nghị hỗ trợ (theo Mẫu 01). | Tải về |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
2 | + Trích đo bản bồ địa chính khu đất thực hiện dự án chứng minh liền vùng, tập trung (bản chính). |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
3 | + Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất tối thiểu 5 năm (bản sao). |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
4 | + Quyết định phê duyệt dự án sản xuất nông nghiệp quy mô lớn, ứng dụng công nghệ cao hoặc theo hướng công nghệ cao của Ủy ban nhân dân cấp huyện (bản sao). |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
5 | + Bản sao các hợp đồng chuyển giao công nghệ hoặc hợp đồng hỗ trợ ứng dụng công nghệ cao hoặc tài liệu chứng minh khả năng tự ứng dụng công nghệ của chủ dự án (Quy trình áp dụng trong sản xuất, thu hoạch, sơ chế, bảo quản sản phẩm) (bản sao). |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
6 | + Giấy chứng nhận tiêu chuẩn từ VietGAP trở lên đối với sản xuất ứng dụng công nghệ cao; Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm trở lên đối với sản xuất theo hướng công nghệ cao (Riêng cây thức ăn chăn nuôi đảm bảo tiêu chuẩn, chất lượng theo yêu cầu bên thu mua sản phẩm theo hợp đồng) (bản sao). |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
7 | + Hợp đồng, thanh lý hợp đồng liên kết sản xuất, bao tiêu sản phẩm hoặc hóa đơn, phiếu xuất kho, bán lẻ đối với chủ dự án tự tiêu thụ sản phẩm (bản sao). |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
– Hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí thuê đất quyền sử dụng đất từ năm thứ hai trở đi, gồm | |||
8 | + Đơn đề nghị hỗ trợ (theo Mẫu 01). | Tải về |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
9 | + Các loại giấy chứng nhận còn hiệu lực gồm: Giấy chứng nhận tiêu chuẩn từ VietGAP trở lên đối với sản xuất ứng dụng công nghệ cao; Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP trở lên đối với sản xuất theo hướng công nghệ cao (bản sao). |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
10 | + Hợp đồng, thanh lý hợp đồng liên kết sản xuất, bao tiêu sản phẩm hoặc hóa đơn, phiếu xuất kho, bán lẻ đối với chủ dự án tự tiêu thụ sản phẩm trong năm hỗ trợ (bản sao). |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |