I. Thông tin chung #
STT | Thông tin | Nội dung chi tiết |
---|---|---|
1 | Tên thủ tục |
Thủ tục Công nhận nghề truyền thống. |
2 | Mã thủ tục | 1.011784 |
3 | Số quyết định |
593/QĐ – UBND |
4 | Loại thủ tục | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
5 | Lĩnh vực | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
6 | Cấp thực hiện | Cấp Tỉnh |
7 | Đối tượng thực hiện | Công dân Việt Nam, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã |
8 | Cơ quan thực hiện | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn – Tỉnh Hà Tĩnh |
9 | Cơ quan có thẩm quyền | UBND tỉnh Hà Tĩnh |
10 | Kết quả thực hiện | Quyết định, Bằng công nhận và Huy hiệu |
11 | Tham khảo | Cổng Dịch vụ công quốc gia (Xem thêm) |
II. Căn cứ pháp lý #
STT | Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|---|
1 | Nghị định 52/2018/NĐ-CP | Nghị định của Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn | 12-04-2019 | Chính phủ |
2 | Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 | Quyết định của UBND tỉnh ban hành Quy định công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống. | 30-08-2019 | UBND tỉnh Hà Tĩnh |
3 | Quyết định số 2767/QĐ-BNN-KTHT ngày 12/7/2018 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính thay thế, bị thay thế, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. | 12-07-2018 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
III. Văn bản liên quan #
Văn bản pháp lý
Biểu mẫu thực hiện
Bao gồm
IV. Yêu cầu và điều kiện thực hiện #
– Nghề đã xuất hiện tại địa phương từ trên 50 năm và hiện đang tiếp tục phát
triển tính đến thời điểm đề nghị công nhận;
– Nghề tạo ra những sản phẩm mang bản sắc văn hóa dân tộc;
– Nghề gắn với tên tuổi của một hay nhiều nghệ nhân hoặc tên tuổi của làng
nghề.
V. Cách thức & lệ phí thực hiện #
STT | Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Trực tiếp | 30 Ngày làm việc | kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |
2 | Trực tuyến | 30 Ngày làm việc | kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
VI. Thành phần hồ sơ #
STT | Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|---|
Bao gồm | |||
1 | Bản tóm tắt quá trình hình thành, phát triển của nghề truyền thống |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
2 | Giấy chứng nhận, huy chương đã đạt được trong các cuộc thi, triển lãm trong nước và quốc tế hoặc có tác phẩm đạt nghệ thuật cao được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trở lên trao tặng (nếu có); |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
3 | Giấy công nhận Nghệ nhân của cơ quan có thẩm quyền (nếu có). |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |