I. Thông tin chung #
STT | Thông tin | Nội dung chi tiết |
---|---|---|
1 | Tên thủ tục |
Thủ tục Hỗ trợ tư vấn chuyên sâu cho các doanh nghiệp xuất khẩu tiếp cận thị trường xuất khẩu mới |
2 | Mã thủ tục | 1.011448 |
3 | Số quyết định |
179/QĐ-UBND |
4 | Loại thủ tục | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
5 | Lĩnh vực | Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
6 | Cấp thực hiện | Cấp Tỉnh |
7 | Đối tượng thực hiện | Doanh nghiệp |
8 | Cơ quan thực hiện | Sở Công Thương Thanh Hóa |
9 | Cơ quan có thẩm quyền | Sở Công Thương Thanh Hóa |
10 | Kết quả thực hiện | Quyết định hỗ trợ |
11 | Tham khảo | Cổng Dịch vụ công quốc gia (Xem thêm) |
II. Căn cứ pháp lý #
STT | Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|---|
1 | 214/2022/NQ-HĐND | về việc ban hành chính sách hỗ trợ phát triển doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2022 – 2026 | 13-04-2022 | Tỉnh Thanh Hóa |
III. Văn bản liên quan #
Văn bản pháp lý
Biểu mẫu thực hiện
Bao gồm
IV. Yêu cầu và điều kiện thực hiện #
Doanh nghiệp được hỗ trợ khi đáp ứng các điều kiện sau:
– Có cơ sở hạ tầng, máy móc, trang thiết bị dây chuyền sản xuất, chế biến các sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
– Có kim ngạch xuất khẩu sang thị trường mới theo hợp đồng tư vấn (kim ngạch xuất khẩu tối thiểu 300 nghìn USD).
V. Thủ tục thực hiện #
Click hoặc chạm vào từng bước để xem thông tin
THÔNG TIN CỦA BƯỚC: #
VI. Cách thức & lệ phí thực hiện #
STT | Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Trực tiếp | 7 Ngày làm việc | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |
2 | Trực tuyến | 7 Ngày làm việc | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 3) | |
3 | Dịch vụ bưu chính | 7 Ngày làm việc | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
VII. Thành phần hồ sơ #
STT | Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|---|
Bao gồm | |||
1 | Văn bản đề nghị hỗ trợ theo mẫu ban hành kèm theo Nghị quyết này (bản chính); |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
2 | – Hợp đồng cung cấp dịch vụ tư vấn của doanh nghiệp với đơn vị tư vấn (bản chính); |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
3 | – Hợp đồng, biên bản nghiệm thu và thanh lý hợp đồng của doanh nghiệp với đơn vị tư vấn (bản chính); |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
4 | – Tài liệu chứng minh xuất khẩu sang thị trường mới: Tờ khai hải quan, hóa đơn/invoice (bản sao chứng thực); |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
5 | – Các hóa đơn, chứng từ tài chính có liên quan (bản sao chứng thực). |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |