I. Thông tin chung #
STT | Thông tin | Nội dung chi tiết |
---|---|---|
1 | Tên thủ tục |
Thủ tục Cho thuê đất đối với tổ chức đang sử dụng đất thuộc đối tượng phải chuyển sang thuê đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2013 |
2 | Mã thủ tục | 1.011299 |
3 | Số quyết định |
781/QĐ-UBND |
4 | Loại thủ tục | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
5 | Lĩnh vực | Đất đai |
6 | Cấp thực hiện | Cấp Tỉnh |
7 | Đối tượng thực hiện | Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Hợp tác xã |
8 | Cơ quan thực hiện | Sở Tài nguyên và Môi trường – Tỉnh Hà Tĩnh |
9 | Cơ quan có thẩm quyền | Không có thông tin |
10 | Kết quả thực hiện | Quyết định hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện/ Văn bản trả hồ sơ. |
11 | Tham khảo | Cổng Dịch vụ công quốc gia (Xem thêm) |
II. Văn bản liên quan #
Văn bản pháp lý
Biểu mẫu thực hiện
Bao gồm
III. Cách thức & lệ phí thực hiện #
STT | Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Trực tiếp | 20 Ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh Hà Tĩnh (Số 02A – đường Nguyễn Chí Thanh – thành phố Hà Tĩnh – tỉnh Hà Tĩnh). | |
2 | Trực tuyến | 20 Ngày | Qua mạng điện tử: http://dichvucong.hatinh.gov.vn. | |
3 | Dịch vụ bưu chính | 20 Ngày |
IV. Thành phần hồ sơ #
STT | Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|---|
Bao gồm | |||
1 | Đơn xin thuê đất, theo mẫu BM.ĐĐ.08.01; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
2 | Một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất nếu có (bản sao một trong các giấy tờ đã có công chứng hoặc chứng thực hoặc bản sao giấy tờ và xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra đối chiếu và xác nhận vào bản sao hoặc bản chính); |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
3 | Báo cáo kết quả rà soát hiện trạng sử dụng đất đối với trường hợp đang sử dụng đất từ trước ngày 01/7/2004, theo mẫu BM.ĐĐ.08.02; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
4 | Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính; giấy tờ liên quan đến việc miễn, giảm nghĩa vụ tài chính về đất đai, tài sản gắn liền với đất nếu có (bản sao đã có công chứng hoặc chứng thực hoặc bản sao và xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra đối chiếu và xác nhận vào bản sao hoặc bản chính đối với trường hợp có 02 bản chính); |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
5 | Trích lục bản đồ địa chính thửa đất hoặc trích đo địa chính thửa đất (Người sử dụng đất có trách nhiệm liên hệ với Văn phòng đăng ký đất đai đề nghị cung cấp trích lục bản đồ địa chính thửa đất đối với những nơi đã có bản đồ địa chính hoặc thực hiện trích đo địa chính thửa đất theo yêu cầu của người xin thuê đất trước khi nộp hồ sơ). |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |