I. Thông tin chung #
STT | Thông tin | Nội dung chi tiết |
---|---|---|
1 | Tên thủ tục |
Thủ tục Cấp đổi Biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
2 | Mã thủ tục | 1.011278 |
3 | Số quyết định |
2444./QĐ- UBND |
4 | Loại thủ tục | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
5 | Lĩnh vực | Đường bộ |
6 | Cấp thực hiện | Cấp Tỉnh |
7 | Đối tượng thực hiện | Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã |
8 | Cơ quan thực hiện | Sở Giao thông vận tải – Tỉnh Hà Tĩnh |
9 | Cơ quan có thẩm quyền | Không có thông tin |
10 | Kết quả thực hiện | Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
11 | Tham khảo | Cổng Dịch vụ công quốc gia (Xem thêm) |
II. Văn bản liên quan #
Văn bản pháp lý
Biểu mẫu thực hiện
Bao gồm
III. Yêu cầu và điều kiện thực hiện #
Không
IV. Cách thức & lệ phí thực hiện #
STT | Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Trực tiếp | 01 Ngày làm việc | Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh – Số 02A – đường Nguyễn Chí Thanh – Thành phố Hà Tĩnh; | |
2 | Trực tuyến | 01 Ngày làm việc | Qua hệ thống mạng điện tử (Địa chỉ http://qlvt.mt.gov.vn). | |
3 | Dịch vụ bưu chính | 01 Ngày làm việc | Gửi qua Bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh – Số 02A – đường Nguyễn Chí Thanh – Thành phố Hà Tĩnh; |
V. Thành phần hồ sơ #
STT | Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|---|
Bao gồm | |||
1 | Giấy đề nghị cấp biển hiệu xe vận tải khách du lịch theo mẫu BM.PTNL.19.01; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
2 | 02 bảng kê thông tin và trang thiết bị của phương tiện quy định tại khoản 2 Điều 4 của Thông tư 19/2015/TTLT-BGTVT-BVHTTDL, Bảng kê theo mẫu BM.PTNL.19.02; |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
3 | 02 bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực: Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường; Giấy đăng ký xe ô tô và hợp đồng thuê phương tiện với tổ chức, cá nhân cho thuê tài chính hoặc cho thuê tài sản, hợp đồng thuê phương tiện giữa các thành viên và hợp tác xã nếu xe không thuộc sở hữu của đơn vị kinh doanh vận tải; ý kiến xác nhận về tình trạng của xe ô tô tham gia kinh doanh vận tải của Sở Giao thông vận tải địa phương nơi phương tiện mang biển số đăng ký (đối với những phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính); |
Bản chính: 0 Bản sao: 2 |
|
4 | Cung cấp tên Trang thông tin điện tử của đơn vị kinh doanh vận tải, tên đăng nhập, mật khẩu truy cập vào thiết bị giám sát hành trình của các xe đề nghị cấp biển hiệu; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
5 | Bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực: Giấy chứng nhận tập huấn nghiệp vụ du lịch của lái xe, nhân viên phục vụ trên xe hoặc Thẻ hướng dẫn viên du lịch hoặc Thẻ thuyết minh viên du lịch (đối với trường hợp nhân viên phục vụ trên xe có Thẻ hướng dẫn viên du lịch hoặc thuyết minh viên); Giấy chứng nhận tập huấn nghiệp vụ vận tải của lái xe, nhân viên phục vụ trên xe. |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |