I. Thông tin chung #
STT | Thông tin | Nội dung chi tiết |
---|---|---|
1 | Tên thủ tục |
Thủ tục Hỗ trợ sản xuất trồng trọt hữu cơ đối với doanh nghiệp và tổ chức khác (Căn cứ Điều 6 NQ số 07/2022/NQ-HĐND) |
2 | Mã thủ tục | 1.011138 |
3 | Số quyết định |
931/QĐ-UBND |
4 | Loại thủ tục | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
5 | Lĩnh vực | Nông nghiệp |
6 | Cấp thực hiện | Cấp Tỉnh |
7 | Đối tượng thực hiện | Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã |
8 | Cơ quan thực hiện | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn – tỉnh Bắc Ninh |
9 | Cơ quan có thẩm quyền | UBND tỉnh Bắc Ninh |
10 | Kết quả thực hiện | Quyết định hỗ trợ của UBND tỉnh |
11 | Tham khảo | Cổng Dịch vụ công quốc gia (Xem thêm) |
II. Căn cứ pháp lý #
STT | Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|---|
1 | 01/2019/QĐ-UBND | 01/2019/QĐ-UBND | 04-01-2019 | UBND tỉnh Bắc Giang |
III. Văn bản liên quan #
Văn bản pháp lý
Biểu mẫu thực hiện
Bao gồm
IV. Yêu cầu và điều kiện thực hiện #
– Doanh nghiệp, tổ chức khác được cấp giấy chứng nhận sản phẩm đạt tiêu chuẩn nông nghiệp hữu cơ;
– Quy mô vùng sản xuất (liền bờ, liền thửa) lúa hữu cơ tập trung từ 03 ha trở lên; vùng sản xuất rau màu, cây ăn quả và cây trồng khác từ 02 ha trở lên.
– Giá hỗ trợ là giá trúng thầu hoặc giá thực tế dựa trên hóa đơn tài chính và chứng thư thẩm định giá của doanh nghiệp đủ điều kiện thẩm định giá.
V. Cách thức & lệ phí thực hiện #
STT | Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Trực tiếp | Theo quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân tỉnh | Phí : Đồng | |
2 | Trực tuyến | Theo quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân tỉnh | Áp dụng DVC trực tuyến một phần theo Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 24/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần thực hiện tại 3 cấp áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | |
3 | Dịch vụ bưu chính | Theo quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân tỉnh |
VI. Thành phần hồ sơ #
STT | Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|---|
Bao gồm | |||
1 | – Văn bản đề nghị hỗ trợ gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | Tải về |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
2 | – Giấy chứng nhận sản phẩm phù hợp Tiêu chuẩn Quốc gia về nông nghiệp hữu cơ; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
3 | – Bảng tổng hợp số lượng phân bón hữu cơ, thuốc bảo vệ thực vật sinh học, chế phẩm sinh học đề nghị hỗ trợ; | Tải về |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
4 | – Hợp đồng, thanh lý hợp đồng, hóa đơn tài chính mua phân bón hữu cơ, thuốc bảo vệ thực vật sinh học, chế phẩm sinh học. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |