I. Thông tin chung #
STT | Thông tin | Nội dung chi tiết |
---|---|---|
1 | Tên thủ tục |
Thủ tục Hỗ trợ sản xuất rau an toàn tập trung chuyên canh |
2 | Mã thủ tục | 1.010848 |
3 | Số quyết định |
1274/QĐ-UBND |
4 | Loại thủ tục | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
5 | Lĩnh vực | Nông nghiệp |
6 | Cấp thực hiện | Cấp Xã |
7 | Đối tượng thực hiện | Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Hợp tác xã |
8 | Cơ quan thực hiện | Ủy ban nhân dân cấp xã |
9 | Cơ quan có thẩm quyền | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
10 | Kết quả thực hiện | Quyết định hành chính, Công văn thông báo kết quả thẩm định hồ sơ |
11 | Tham khảo | Cổng Dịch vụ công quốc gia (Xem thêm) |
II. Căn cứ pháp lý #
STT | Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|---|
1 | 185/2021/NQ-HĐND | Nghị quyết về việc ban hành chính sách phát triển nông nghiệp, nông thôn, nông dân trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2022 – 2025. | 10-12-2021 | Hội đồng nhân dân tỉnh |
2 | 01/2023/NQ-HĐND | Nghị quyết về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thuộc lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | 24-03-2023 | Hội đồng nhân dân tỉnh |
III. Văn bản liên quan #
Văn bản pháp lý
Biểu mẫu thực hiện
– Hồ sơ đề nghị hỗ trợ năm thứ nhất
– Hồ sơ đề nghị hỗ trợ từ năm thứ 2
IV. Yêu cầu và điều kiện thực hiện #
– Có dự án sản xuất rau an toàn tập trung chuyên canh được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt.
– Quy mô sản xuất từ 02 ha tập trung trở lên đối với vùng đồng bằng, ven biển; từ 01 ha tập trung trở lên đối với khu vực miền núi thấp; từ 0,5 ha trở lên đối với khu vực miền núi cao (bao gồm các huyện: Lang Chánh, Quan Sơn, Quan Hóa, Mường Lát).
– Được kiểm soát, chứng nhận và duy trì chứng nhận sản xuất rau an toàn theo tiêu chuẩn VietGAP trở lên.
V. Cách thức & lệ phí thực hiện #
STT | Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Trực tiếp | 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phí : 0 Đồng Không quy định | |
2 | Trực tuyến | 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phí : 0 Đồng Không quy định | Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (một phần). |
3 | Dịch vụ bưu chính | 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phí : 0 Đồng Không quy định |
VI. Thành phần hồ sơ #
STT | Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|---|
– Hồ sơ đề nghị hỗ trợ năm thứ nhất | |||
1 | – Đơn đề nghị hỗ trợ: Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị quyết số 185/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa | Tải về |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
2 | – Quyết định phê duyệt dự án sản xuất rau an toàn tập trung chuyên canh của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
3 | – Hợp đồng thuê kiểm soát chất lượng, biên bản kiểm soát, kết quả phân tích chất lượng mẫu sản phẩm hằng tháng (bản sao). |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
4 | – Giấy chứng nhận VietGAP trở lên (bản sao) |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
– Hồ sơ đề nghị hỗ trợ từ năm thứ 2 | |||
5 | + Đơn đề nghị hỗ trợ: Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị quyết số 185/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa. | Tải về |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
6 | + Hợp đồng thuê kiểm soát chất lượng, biên bản kiểm soát, kết quả phân tích chất lượng mẫu sản phẩm hằng tháng (bản sao). |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
7 | + Giấy chứng nhận duy trì tiêu chuẩn VietGAP trở lên còn hiệu lực (bản sao). |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |