I. Thông tin chung #
STT | Thông tin | Nội dung chi tiết |
---|---|---|
1 | Tên thủ tục |
Thủ tục Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài – BQL |
2 | Mã thủ tục | 1.010147 |
3 | Số quyết định |
510/QĐ-UBND |
4 | Loại thủ tục | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
5 | Lĩnh vực | Đầu tư tại Việt nam |
6 | Cấp thực hiện | Cấp Tỉnh |
7 | Đối tượng thực hiện | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
8 | Cơ quan thực hiện | Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh – Tỉnh Hà Tĩnh |
9 | Cơ quan có thẩm quyền | Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh – Tỉnh Hà Tĩnh |
10 | Kết quả thực hiện | Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (điều chỉnh) theo Mẫu II.2 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT |
11 | Tham khảo | Cổng Dịch vụ công quốc gia (Xem thêm) |
II. Văn bản liên quan #
Văn bản pháp lý
Biểu mẫu thực hiện
Bao gồm
III. Yêu cầu và điều kiện thực hiện #
Có bản án, quyết định có hiệu lực của tòa án, trọng tài.
IV. Cách thức & lệ phí thực hiện #
STT | Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Trực tiếp | 15 Ngày làm việc | Phí : 0 Đồng | |
2 | Trực tuyến | 15 Ngày làm việc | Phí : 0 Đồng | |
3 | Dịch vụ bưu chính | 15 Ngày làm việc | Phí : 0 Đồng |
V. Thành phần hồ sơ #
STT | Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|---|
Bao gồm | |||
1 | Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư, theo mẫu BM.ĐT.13.01 |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
2 | Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân, bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý đối với nhà đầu tư là tổ chức. |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
3 | Bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |