I. Thông tin chung #
STT | Thông tin | Nội dung chi tiết |
---|---|---|
1 | Tên thủ tục |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp) (thực hiện tại cấp huyện) |
2 | Mã thủ tục | 1.009910 |
3 | Số quyết định |
2974/QĐ-BCA-C07 |
4 | Loại thủ tục | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
5 | Lĩnh vực | Phòng cháy, chữa cháy |
6 | Cấp thực hiện | Cấp Huyện |
7 | Đối tượng thực hiện | Công dân Việt Nam, Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
8 | Cơ quan thực hiện | Công an huyện |
9 | Cơ quan có thẩm quyền | Công an huyện |
10 | Kết quả thực hiện | Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ, Biểu trưng hàng hoá nguy hiểm về cháy, nổ |
11 | Tham khảo | Cổng Dịch vụ công quốc gia (Xem thêm) |
II. Văn bản liên quan #
Văn bản pháp lý
Biểu mẫu thực hiện
Bao gồm
III. Yêu cầu và điều kiện thực hiện #
Phương tiện giao thông cơ giới phải bảo đảm các điều kiện an toàn về phòng cháy, chữa cháy khi vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ theo quy định tại khoản 3 Điều 8 Nghị định số 136/2020/NĐ-CP; người điều khiển phương tiện, người làm việc trên phương tiện phải bảo đảm điều kiện quy định tại khoản 4 Điều 8 Nghị định số 136/2020/NĐ-CP hoặc đã khắc phục vi phạm (trường hợp Giấy phép bị thu hồi hoặc bị tước quyền sử dụng).
IV. Thủ tục thực hiện #
Click hoặc chạm vào từng bước để xem thông tin
THÔNG TIN CỦA BƯỚC: #
V. Cách thức & lệ phí thực hiện #
STT | Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Trực tiếp | 03 Ngày làm việc | – Nộp hồ sơ trực tiếp tại Công an cấp huyện hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện (trường hợp đã đưa thủ tục ra tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa); – Trường hợp cấp lại Giấy phép khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép hoặc giấy phép bị mất, bị hỏng: không quá 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |
2 | Trực tiếp | 05 Ngày làm việc | – Trường hợp Giấy phép bị thu hồi hoặc bị tước quyền sử dụng: không quá 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |
3 | Trực tuyến | 03 Ngày làm việc | – Trực tuyến tại Cổng dịch vụ công (nếu có); – Trường hợp cấp lại Giấy phép khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép hoặc giấy phép bị mất, bị hỏng: không quá 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |
4 | Trực tuyến | 05 Ngày làm việc | – Trực tuyến tại Cổng dịch vụ công (nếu có); – Trường hợp Giấy phép bị thu hồi hoặc bị tước quyền sử dụng: không quá 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |
5 | Dịch vụ bưu chính | 03 Ngày làm việc | – Thông qua dịch vụ bưu chính công ích, qua dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật. – Trường hợp cấp lại Giấy phép khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép hoặc giấy phép bị mất, bị hỏng: không quá 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |
6 | Dịch vụ bưu chính | 05 Ngày làm việc | – Trường hợp Giấy phép bị thu hồi hoặc bị tước quyền sử dụng: không quá 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
VI. Thành phần hồ sơ #
STT | Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|---|
Bao gồm | |||
1 | – Giấy đề nghị cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
2 | – Hồ sơ chứng minh sự thay đổi thông tin (trong trường hợp có thay đổi liên quan đến nội dung) hoặc giấy tờ, tài liệu chứng minh việc khắc phục vi phạm (trường hợp Giấy phép bị thu hồi hoặc bị tước quyền sử dụng). |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |