I. Thông tin chung #
STT | Thông tin | Nội dung chi tiết |
---|---|---|
1 | Tên thủ tục |
Thủ tục Thẩm định đề nghị hỗ trợ theo Nghị quyết số 270/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng Quy định chính sách hỗ trợ phát triển công nghệ thông tin trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
2 | Mã thủ tục | 1.008757 |
3 | Số quyết định |
1631/QĐ-UBND_ĐT |
4 | Loại thủ tục | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
5 | Lĩnh vực | Công nghệ thông tin, điện tử |
6 | Cấp thực hiện | Cấp Tỉnh |
7 | Đối tượng thực hiện | Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài |
8 | Cơ quan thực hiện | Sở Thông tin và Truyền thông TP.Đà Nẵng |
9 | Cơ quan có thẩm quyền | Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông TP.Đà Nẵng |
10 | Kết quả thực hiện | Báo cáo kết quả thẩm định và Quyết định phê duyệt số tiền hỗ trợ cho tổ chức, doanh nghiệp (đối với hồ sơ đạt yêu cầu);, Công văn đề nghị bổ sung, làm rõ hồ sơ trình thẩm định (đối với hồ sơ không đạt yêu cầu). |
11 | Tham khảo | Cổng Dịch vụ công quốc gia (Xem thêm) |
II. Căn cứ pháp lý #
STT | Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|---|
1 | 270/2019/NQ-HĐND | Nghị quyết 270/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ phát triển công nghệ thông tin trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 12-12-2019 |
III. Văn bản liên quan #
Văn bản pháp lý
Biểu mẫu thực hiện
Trường hợp 1 Đối với điều kiện xét hỗ trợ
Trường hợp 2 Đối với nội dung đề nghị hỗ trợ. Tài liệu chứng minh (bản sao có chứng thực) tương ứng với từng nội dung đề nghị hỗ trợ, cụ thể
IV. Yêu cầu và điều kiện thực hiện #
I. Yêu cầu điều kiện thực hiện
II. Thành phần số lượng hồ sơ
– Số lượng: 01 bộ (bản điện tử).
– Lưu ý về số lượng hồ sơ (bản giấy) cần nộp: 03 bộ, trong đó 01 bộ bản sao chứng thực, 02 bản sao hoặc 01 bản sao chứng thực và 01 bản điện tử PDF dưới dạng chuẩn có ký số.
V. Cách thức & lệ phí thực hiện #
STT | Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Trực tiếp | 40 Ngày làm việc | I. Cách thức thực hiện Tổ chức nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận Một cửa của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Hành chính thành phố (quầy số 23) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Sở Thông tin và Truyền thông khuyến khích tổ chức nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công trực tuyến thành phố Đà Nẵng tại địa chỉ https://dichvucong.danang.gov.vn và sử dụng dịch vụ bưu chính công ích để nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính. II. Thời hạn giải quyết: – Trường hợp hồ sơ thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Đà Nẵng: 30 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ đạt yêu cầu (thời gian này được tính như nhau cho tất cả các lần nộp hồ sơ). – Trường hợp hồ sơ thuộc thẩm quyền quyết định của UBND thành phố Đà Nẵng: Sở Thông tin và Truyền thông thẩm định trong 30 (ba mươi) ngày làm việc, UBND thành phố phê duyệt trong 10 (mười) ngày làm việc. | |
2 | Trực tuyến | 40 Ngày làm việc | I. Cách thức thực hiện Tổ chức nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận Một cửa của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Hành chính thành phố (quầy số 23) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Sở Thông tin và Truyền thông khuyến khích tổ chức nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công trực tuyến thành phố Đà Nẵng tại địa chỉ https://dichvucong.danang.gov.vn và sử dụng dịch vụ bưu chính công ích để nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính. II. Thời hạn giải quyết: – Trường hợp hồ sơ thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Đà Nẵng: 30 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ đạt yêu cầu (thời gian này được tính như nhau cho tất cả các lần nộp hồ sơ). – Trường hợp hồ sơ thuộc thẩm quyền quyết định của UBND thành phố Đà Nẵng: Sở Thông tin và Truyền thông thẩm định trong 30 (ba mươi) ngày làm việc, UBND thành phố phê duyệt trong 10 (mười) ngày làm việc. | |
3 | Dịch vụ bưu chính | 40 Ngày làm việc | I. Cách thức thực hiện Tổ chức nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận Một cửa của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Hành chính thành phố (quầy số 23) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Sở Thông tin và Truyền thông khuyến khích tổ chức nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công trực tuyến thành phố Đà Nẵng tại địa chỉ https://dichvucong.danang.gov.vn và sử dụng dịch vụ bưu chính công ích để nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính. II. Thời hạn giải quyết: – Trường hợp hồ sơ thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Đà Nẵng: 30 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ đạt yêu cầu (thời gian này được tính như nhau cho tất cả các lần nộp hồ sơ). – Trường hợp hồ sơ thuộc thẩm quyền quyết định của UBND thành phố Đà Nẵng: Sở Thông tin và Truyền thông thẩm định trong 30 (ba mươi) ngày làm việc, UBND thành phố phê duyệt trong 10 (mười) ngày làm việc. |
VI. Thành phần hồ sơ #
STT | Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|---|
Trường hợp 1 Đối với điều kiện xét hỗ trợ | |||
1 | Văn bản đề nghị hỗ trợ của tổ chức, doanh nghiệp: bản chính (Mẫu KHTC 10) | Tải về |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
2 | Văn bản xác nhận của cơ quan thuế và bảo hiểm xã hội (bản sao có chứng thực) về việc tổ chức, doanh nghiệp hoàn thành các nghĩa vụ về thuế và nghĩa vụ đối với người lao động. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
3 | Tài liệu chứng minh (bản sao có chứng thực) tổ chức, doanh nghiệp đáp ứng đủ điều kiện xét hỗ trợ theo Điều 3 Quy định này, bao gồm một trong các thành phần sau: |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
4 | – Hóa đơn và chứng từ liên quan đến hoạt động xuất khẩu phần mềm của năm đạt điều kiện hỗ trợ. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
5 | – Các tài liệu chứng minh tổ chức, doanh nghiệp đã nhận giải thưởng. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
6 | – Hợp đồng, thanh lý hợp đồng, hóa đơn và các chứng từ khác (nếu có) liên quan đến việc triển khai sản phẩm phần mềm, nội dung số, điện tử tích hợp mang tính hệ thống hoặc có nền tảng riêng, sử dụng công nghệ mới. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Trường hợp 2 Đối với nội dung đề nghị hỗ trợ. Tài liệu chứng minh (bản sao có chứng thực) tương ứng với từng nội dung đề nghị hỗ trợ, cụ thể | |||
7 | Trường hợp hỗ trợ cơ sở hạ tầng: Hợp đồng, hóa đơn và các chứng từ có liên quan đến việc thuê mặt bằng, thuê lưu ký website, thuê máy chủ, thuê chỗ đặt máy chủ, dịch vụ lưu trữ dữ liệu, dịch vụ an toàn an ninh thông tin. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
8 | Trường hợp hỗ trợ cơ sở hạ tầng: Hợp đồng, hóa đơn và các chứng từ có liên quan đến việc thuê mặt bằng, thuê lưu ký website, thuê máy chủ, thuê chỗ đặt máy chủ, dịch vụ lưu trữ dữ liệu, dịch vụ an toàn an ninh thông tin. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
9 | Trường hợp hỗ trợ khóa đào tạo: Hóa đơn và các chứng từ khác liên quan đến việc đào tạo; Chứng chỉ/văn bản chứng nhận hoàn thành khóa đào tạo của từng cá nhân tham gia đào tạo; Hợp đồng lao động của các đối tượng được đào tạo. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
10 | Trường hợp hỗ trợ xây dựng quy trình sản xuất phần mềm, nội dung số: Giấy chứng nhận quy trình sản xuất phần mềm theo chuẩn CMMI, Scrum, Agile hoặc tương đương; Hợp đồng, thanh lý hợp đồng, hóa đơn và các chứng từ khác (nếu có). |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
11 | Trường hợp hỗ trợ xúc tiến thương mại, phát triển thị trường: |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
12 | – Hỗ trợ chi phí đăng ký lần đầu bảo hộ bản quyền phần mềm trong nước: Các chứng từ liên quan đến việc đăng ký bảo hộ. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
13 | – Hỗ trợ tham gia hội chợ, triển lãm, hội thảo chuyên ngành và Hỗ trợ tham gia đoàn xúc tiến thương mại, đầu tư nước ngoài: Áp dụng theo trình tự thủ tục của Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 11 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố về quy định nội dung và mức kinh phí hỗ trợ đầu tư phát triển công nghiệp hỗ trợ thành phố Đà Nẵng. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
14 | – Hỗ trợ quảng bá thông tin: Hợp đồng, thanh lý hợp đồng, hóa đơn hoặc các chứng từ khác liên quan đến chi phí đã thực hiện về quảng bá sản phẩm trên các phương tiện truyền thông, thông tin đại chúng. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
15 | – Trường hợp hỗ trợ lãi suất vay vốn: Áp dụng theo trình tự thủ tục của Nghị quyết số 149/2018/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố về quy định chính sách hỗ trợ lãi suất đối với các tổ chức vay vốn đầu tư các dự án phát triển kinh tế- xã hội quan trọng trên địa bàn thành phố. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
16 | (Tất cả đều có chữ ký số hoặc bản scan có chữ ký và đóng dấu đỏ của cơ quan trình hồ sơ). |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |