Nội dung
I. Thông tin chung #
STT | Thông tin | Nội dung chi tiết |
---|---|---|
1 | Tên thủ tục |
Thủ tục Chấp thuận sử dụng tạm thời một phần hè phố, lòng đường không vì mục đích giao thông (thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã). |
2 | Mã thủ tục | 1.008074 |
3 | Số quyết định |
150a/QĐ-UBND |
4 | Loại thủ tục | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
5 | Lĩnh vực | Đường bộ |
6 | Cấp thực hiện | Cấp Xã |
7 | Đối tượng thực hiện | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
8 | Cơ quan thực hiện | Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã |
9 | Cơ quan có thẩm quyền | Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã |
10 | Kết quả thực hiện | Văn bản chấp thuận |
11 | Tham khảo | Cổng Dịch vụ công quốc gia (Xem thêm) |
II. Căn cứ pháp lý #
STT | Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|---|
1 | 05/2018/QĐ-UBND | Quyết định | 02-04-2018 |
III. Văn bản liên quan #
Văn bản pháp lý
Biểu mẫu thực hiện
Bao gồm
Phu luc.Don
IV. Cách thức & lệ phí thực hiện #
STT | Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Trực tiếp | 05 Ngày làm việc |
V. Thành phần hồ sơ #
STT | Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|---|
Bao gồm | |||
1 | Đơn đề nghị chấp thuận (theo mẫu tại Phụ lục 1); | Tải về |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
2 | Bản vẽ vị trí mặt bằng, diện tích hè phố đề nghị được tạm thời sử dụng (theo mẫu tại Phụ lục số 2); |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
3 | Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (đối với trường hợp đề nghị cấp phép điểm trung chuyển rác thải); |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
4 | Văn bản cho phép tổ chức hoạt động xã hội của Sở Văn hóa – Thể thao và Du lịch, Sở Công Thương hoặc Ủy ban nhân dân cấp huyện theo quy định. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |