I. Thông tin chung #
STT | Thông tin | Nội dung chi tiết |
---|---|---|
1 | Tên thủ tục |
Thủ tục Cấp, cấp lại, gia hạn, phục hồi Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng (bao gồm cả cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng) |
2 | Mã thủ tục | 1.007996 |
3 | Số quyết định |
151/QĐ-BNN-TT |
4 | Loại thủ tục | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
5 | Lĩnh vực | Trồng trọt |
6 | Cấp thực hiện | Cấp Bộ |
7 | Đối tượng thực hiện | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
8 | Cơ quan thực hiện | Cục Trồng trọt – Bộ NN-PTNT |
9 | Cơ quan có thẩm quyền | Không có thông tin |
10 | Kết quả thực hiện | Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng, Quyết định về việc cấp lại Quyết định lưu hành giống cây trồng, Quyết định về việc gia hạn Quyết định lưu hành giống cây trồng |
11 | Tham khảo | Cổng Dịch vụ công quốc gia (Xem thêm) |
II. Căn cứ pháp lý #
STT | Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|---|
1 | Luật 31/2018/QH14 | Luật trồng trọt | 19-11-2018 | Quốc Hội |
2 | Nghị định số : 94/2019/NĐ-CP | Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác | 13-12-2019 | Chính phủ |
III. Văn bản liên quan #
Văn bản pháp lý
Biểu mẫu thực hiện
– Cấp Quyết định lưu hành giống cây trồng
– Cấp lại Quyết định lưu hành giống cây trồng
– Gia hạn Quyết định lưu hành giống cây trồng
– Phục hồi Quyết định lưu hành giống cây trồng
IV. Yêu cầu và điều kiện thực hiện #
a) Cấp Quyết định lưu hành giống cây trồng:
– Có tên giống cây trồng;
– Có kết quả khảo nghiệm bảo đảm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định;
– Có kết quả khảo nghiệm đạt tiêu chuẩn quốc gia về giá trị canh tác, giá trị sử dụng;
– Có mẫu giống cây trồng được lưu theo quy định tại Điều 20 của Luật Trồng trọt;
– Có bản công bố thông tin về giống cây trồng, quy trình sản xuất do tổ chức, cá nhân đứng tên đăng ký cấp Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng biên soạn.
b) Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng được gia hạn khi đáp ứng điều kiện sau đây:
– Khi tổ chức, cá nhân yêu cầu;
– Có kết quả khảo nghiệm có kiểm soát quy định tại điểm a khoản 2 Điều 18 của Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018 đạt tiêu chuẩn quốc gia về giá trị canh tác, giá trị sử dụng.
V. Cách thức & lệ phí thực hiện #
STT | Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Trực tiếp | 15 Ngày làm việc | – Trường hợp cấp Quyết định lưu hành giống cây trồng: Trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |
2 | Trực tiếp | 05 Ngày làm việc | – Trường hợp cấp lại Quyết định lưu hành giống cây trồng: Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |
3 | Trực tiếp | 5 Ngày làm việc | – Trường hợp gia hạn Quyết định lưu hành giống cây trồng: Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |
4 | Trực tiếp | 10 Ngày làm việc | – Trường hợp phục hồi Quyết định lưu hành giống cây trồng: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị. | |
5 | Trực tuyến | 15 Ngày làm việc | – Trường hợp cấp Quyết định lưu hành giống cây trồng: Trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |
6 | Trực tuyến | 05 Ngày làm việc | – Trường hợp cấp lại Quyết định lưu hành giống cây trồng: Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |
7 | Trực tuyến | 5 Ngày làm việc | – Trường hợp gia hạn Quyết định lưu hành giống cây trồng: Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |
8 | Trực tuyến | 10 Ngày làm việc | – Trường hợp phục hồi Quyết định lưu hành giống cây trồng: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị. | |
9 | Dịch vụ bưu chính | 15 Ngày làm việc | – Trường hợp cấp Quyết định lưu hành giống cây trồng: Trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |
10 | Dịch vụ bưu chính | 05 Ngày làm việc | – Trường hợp cấp lại Quyết định lưu hành giống cây trồng: Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |
11 | Dịch vụ bưu chính | 5 Ngày làm việc | – Trường hợp gia hạn Quyết định lưu hành giống cây trồng: Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |
12 | Dịch vụ bưu chính | 10 Ngày làm việc | – Trường hợp phục hồi Quyết định lưu hành giống cây trồng: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị. |
VI. Thành phần hồ sơ #
STT | Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|---|
– Cấp Quyết định lưu hành giống cây trồng | |||
1 | + Văn bản đề nghị cấp Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng theo Mẫu số 01.CN Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019. | Tải về |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
2 | + Kết quả khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống cây trồng đề nghị công nhận lưu hành. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
3 | + Kết quả khảo nghiệm giá trị canh tác, giá trị sử dụng của giống cây trồng. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
4 | + Quy trình canh tác của giống do tổ chức, cá nhân đứng tên đăng ký cấp Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng biên soạn. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
5 | + Bản công bố các thông tin về giống cây trồng do tổ chức, cá nhân đứng tên đăng ký cấp Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng biên soạn theo Mẫu số 02.CN Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019. | Tải về |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
– Cấp lại Quyết định lưu hành giống cây trồng | |||
6 | + Văn bản đề nghị cấp lại Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng theo Mẫu số 03.CN Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019. | Tải về |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
7 | + Tài liệu chứng minh nội dung thay đổi đối với trường hợp thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân trong Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
– Gia hạn Quyết định lưu hành giống cây trồng | |||
8 | + Văn bản đề nghị gia hạn Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng theo Mẫu số 04.CN Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019. | Tải về |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
9 | + Kết quả khảo nghiệm có kiểm soát quy định tại điểm a khoản 2 Điều 18 của Luật Trồng trọt thực hiện trong vòng một năm tính đến thời điểm nộp hồ sơ gia hạn Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
– Phục hồi Quyết định lưu hành giống cây trồng | |||
10 | + Văn bản đề nghị Cục Trồng trọt phục hồi Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
11 | + Giấy xác nhận của tổ chức khảo nghiệm về giống cây trồng sau khi khắc phục được các vi phạm quy định tại khoản 5 Điều 15 của Luật Trồng trọt. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |