I. Thông tin chung #
STT | Thông tin | Nội dung chi tiết |
---|---|---|
1 | Tên thủ tục |
Thủ tục Cho phép nhập khẩu sản phẩm, linh kiện đã được tân trang, làm mới để thay thế, sửa chữa cho người sử dụng trong nước mà sản phẩm, linh kiện đó nay không còn được sản xuất |
2 | Mã thủ tục | 1.007976 |
3 | Số quyết định |
2228/QĐ-BTTTTT |
4 | Loại thủ tục | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
5 | Lĩnh vực | Công nghệ thông tin, điện tử |
6 | Cấp thực hiện | Cấp Bộ |
7 | Đối tượng thực hiện | Doanh nghiệp |
8 | Cơ quan thực hiện | Cục Công nghiệp công nghệ thông tin và Truyền thông |
9 | Cơ quan có thẩm quyền | Bộ Thông tin và Truyền thông |
10 | Kết quả thực hiện | Văn bản trả lời cho phép hoặc không cho phép nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin |
11 | Tham khảo | Cổng Dịch vụ công quốc gia (Xem thêm) |
II. Căn cứ pháp lý #
STT | Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|---|
1 | 18/2016/QĐ-TTg | Quyết định | 06-05-2016 | Thủ tướng Chính phủ |
2 | 11/2018/TT-BTTTT | Thông tư | 15-10-2018 | Bộ Thông tin và Truyền thông |
III. Văn bản liên quan #
Văn bản pháp lý
Biểu mẫu thực hiện
Bao gồm
IV. Yêu cầu và điều kiện thực hiện #
– Người nhập khẩu là tổ chức, doanh nghiệp được thành lập và hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam.
– Sản phẩm nhập khẩu phải có chức năng, hình thức tương đương và có chế độ bảo hành như sản phẩm mới; có nhãn hàng hóa theo quy định của pháp luật;
– Sản phẩm, linh kiện nhập khẩu chỉ được sử dụng với mục đích thay thế cho các sản phẩm, linh kiện bị lỗi, hỏng của khách hàng trong nước, không được chuyển nhượng, bán lại;
– Sản phẩm, linh kiện hỏng được thu hồi sau khi thay thế cho khách hàng phải được tái xuất hoặc xử lý tiêu hủy theo quy định của pháp luật.
– Định kỳ hàng năm, tổ chức, doanh nghiệp báo cáo số lượng nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng theo mẫu tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 18/2016/QĐ-TTg và bản sao Tờ khai xuất khẩu, nhập khẩu về Bộ Thông tin và Truyền thông.
V. Cách thức & lệ phí thực hiện #
STT | Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Trực tiếp | 05 Ngày làm việc |
Phí : Không Lệ phí : Không Mức giá : Không |
Tại Bộ Thông tin và Truyền thông, 18 Nguyễn Du, Hà Nội |
2 | Dịch vụ bưu chính | 05 Ngày làm việc |
Phí : Không Lệ phí : Không Mức giá : Không |
Đến Bộ Thông tin và Truyền thông, 18 Nguyễn Du, Hà Nội |
VI. Thành phần hồ sơ #
STT | Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|---|
Bao gồm | |||
1 | Đơn đề nghị cho phép nhập khẩu theo mẫu tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 18/2016/QĐ-TTg | Tải về |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
2 | Giấy tờ chứng minh tư cách pháp nhân (giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định, giấy phép thành lập, giấy chứng nhận đầu tư, giấy phép đầu tư): 01 (một) bản sao có chứng thực, trường hợp nộp bản sao không có chứng thực thì khi nộp phải mang theo bản chính để đối chiếu |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
3 | Tài liệu báo cáo về việc thiết lập hệ thống dịch vụ bảo hành, bảo trì cho khách hàng trong nước, trong đó nêu rõ các quy trình, công đoạn của hệ thống dịch vụ bảo hành, bảo trì |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
4 | Văn bản ủy quyền cho người nhập khẩu thay mặt thực hiện dịch vụ bảo hành, bảo trì, thay thế, sửa chữa, trong đó có Điều Khoản quy định về trách nhiệm của các bên (áp dụng đối với hình thức thuê bên thứ ba thực hiện dịch vụ) |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
5 | Tài liệu của nhà sản xuất chứng minh đã dừng không sản xuất sản phẩm, linh kiện |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |