I. Thông tin chung #
STT | Thông tin | Nội dung chi tiết |
---|---|---|
1 | Tên thủ tục |
Thủ tục Cho phép nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục cấm nhập khẩu theo hình thức di chuyển phương tiện sản xuất trong cùng một tổ chức |
2 | Mã thủ tục | 1.007962 |
3 | Số quyết định |
2228/QĐ-BTTTTT |
4 | Loại thủ tục | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
5 | Lĩnh vực | Công nghệ thông tin, điện tử |
6 | Cấp thực hiện | Cấp Bộ |
7 | Đối tượng thực hiện | Doanh nghiệp |
8 | Cơ quan thực hiện | Cục Công nghiệp công nghệ thông tin và Truyền thông |
9 | Cơ quan có thẩm quyền | Bộ Thông tin và Truyền thông |
10 | Kết quả thực hiện | Văn bản trả lời cho phép hoặc không cho phép nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin |
11 | Tham khảo | Cổng Dịch vụ công quốc gia (Xem thêm) |
II. Căn cứ pháp lý #
STT | Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|---|
1 | 18/2016/QĐ-TTg | Quyết định | 06-05-2016 | Thủ tướng Chính phủ |
2 | 11/2018/TT-BTTTT | Thông tư | 15-10-2018 | Bộ Thông tin và Truyền thông |
III. Văn bản liên quan #
Văn bản pháp lý
Biểu mẫu thực hiện
Nộp 01 bộ hồ sơ, bao gồm
IV. Yêu cầu và điều kiện thực hiện #
– Người nhập khẩu là tổ chức, doanh nghiệp được thành lập và hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam.
– Sản phẩm nhập khẩu chỉ phục vụ trực tiếp hoạt động sản xuất của người nhập khẩu;
– Sản phẩm nhập khẩu phải là tài sản của tổ chức ở nước ngoài có mối quan hệ với người nhập khẩu thông qua sở hữu cổ phần, phần góp vốn hoặc liên kết khác.
V. Cách thức & lệ phí thực hiện #
STT | Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Trực tiếp | 05 Ngày làm việc |
Phí : không Lệ phí : không Mức giá : không |
|
2 | Trực tuyến | 05 Ngày làm việc |
Phí : Không Lệ phí : Không Mức giá : Không |
|
3 | Dịch vụ bưu chính | 05 Ngày làm việc |
Phí : Không Lệ phí : Không Mức giá : Không |
VI. Thành phần hồ sơ #
STT | Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|---|
Nộp 01 bộ hồ sơ, bao gồm | |||
1 | Đơn đề nghị cho phép nhập khẩu theo mẫu tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 18/2016/QĐ-TTg | Tải về |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
2 | Giấy tờ chứng minh tư cách pháp nhân (giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định, giấy phép thành lập, giấy chứng nhận đầu tư, giấy phép đầu tư): 01 (một) bản sao có chứng thực, trường hợp nộp bản sao không có chứng thực thì khi nộp phải mang theo bản chính để đối chiếu; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
3 | Tài liệu kỹ thuật mô tả sản phẩm |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
4 | Tài liệu chứng minh sản phẩm công nghệ thông tin nhập khẩu là tài sản của doanh nghiệp nước ngoài có mối quan hệ với người nhập khẩu và được sử dụng làm phương tiện sản xuất của người nhập khẩu |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
5 | Tài liệu thể hiện nguồn gốc sản phẩm (hóa đơn, hợp đồng mua bán hoặc tài liệu tương đương) |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
6 | Quyết định di chuyển tài sản của tổ chức |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |