I. Thông tin chung #
STT | Thông tin | Nội dung chi tiết |
---|---|---|
1 | Tên thủ tục |
Thủ tục Cấp giấy phép cắt xẻ đê để xây dựng công trình trong phạm vi bảo vệ đê điều |
2 | Mã thủ tục | 1.007942 |
3 | Số quyết định |
78./QĐ-UBND |
4 | Loại thủ tục | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
5 | Lĩnh vực | Nông nghiệp |
6 | Cấp thực hiện | Cấp Tỉnh |
7 | Đối tượng thực hiện | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài |
8 | Cơ quan thực hiện | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
9 | Cơ quan có thẩm quyền | Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
10 | Kết quả thực hiện | Cấp giấy phép cắt xẻ đê để xây dựng công trình trong phạm vi bảo vệ đê điều |
11 | Tham khảo | Cổng Dịch vụ công quốc gia (Xem thêm) |
II. Căn cứ pháp lý #
STT | Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|---|
1 | 35/2018/QĐ-UBND | Quyết định | 21-12-2018 | UBND tỉnh Quảng Trị |
2 | số 113/2007/NĐ-CP | Nghị định | 28-06-2007 | Chính phủ |
3 | số 46/2011/TT-BNNPTNT | Thông tư | 27-06-2011 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
III. Văn bản liên quan #
Văn bản pháp lý
Biểu mẫu thực hiện
Bao gồm
IV. Cách thức & lệ phí thực hiện #
STT | Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Trực tiếp | 15 Ngày làm việc | ||
2 | Dịch vụ bưu chính | 15 Ngày làm việc |
V. Thành phần hồ sơ #
STT | Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|---|
Bao gồm | |||
1 | + Đơn đề nghị cấp giấy phép theo mẫu; | Tải về |
Bản chính: 2 Bản sao: 1 |
2 | + Quyết định phê duyệt đầu tư công trình, dự án; Hồ sơ thiết kế cơ sở, thiết kế kỹ thuật (hoặc bản vẽ thi công) được phê duyệt, thuyết minh tính toán đảm bảo quy chuẩn kỹ thuật công trình đê điều và tiêu thoát lũ khi xây dựng công trình; các văn bản pháp lý liên quan khác; |
Bản chính: 2 Bản sao: 1 |
|
3 | + Báo cáo đánh giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc vận hành và an toàn của công trình đê điều; các biện pháp khắc phục ảnh hưởng. Nếu hoạt động có thể làm giảm khả năng thoát lũ, tăng mực nước lũ thiết kế trên sông, ảnh hưởng đến chế độ dòng chảy, xói lở các khu vực lân cận, ổn định công trình đê điều (gọi chung là mức độ ảnh hưởng) thì phải có các tài liệu sau: Khảo sát, tính toán mức độ ảnh hưởng; kết quả thẩm tra của đơn vị tư vấn độc lập về mức độ ảnh hưởng; ý kiến bằng văn bản của các cơ quan chức năng liên quan; |
Bản chính: 2 Bản sao: 1 |
|
4 | + Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt động đề nghị cấp giấy phép; |
Bản chính: 2 Bản sao: 1 |
|
5 | + Văn bản thỏa thuận với tổ chức trực tiếp quản lý khai thác và bảo vệ công trình đê, kè nơi có hoạt động đề nghị cấp giấy phép; |
Bản chính: 2 Bản sao: 1 |
|
6 | + Văn bản pháp lý về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai. Văn bản thỏa thuận về sử dụng đất lâu dài hoặc có thời hạn với chủ sử dụng đất hợp pháp (nếu có); |
Bản chính: 2 Bản sao: 1 |
|
7 | + Báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với các hoạt động phải đánh giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật. |
Bản chính: 2 Bản sao: 1 |