Nội dung
I. Thông tin chung #
STT | Thông tin | Nội dung chi tiết |
---|---|---|
1 | Tên thủ tục |
Thủ tục Cho phép đón đoàn vào |
2 | Mã thủ tục | 1.006559 |
3 | Số quyết định |
3168/QĐ-UBND |
4 | Loại thủ tục | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
5 | Lĩnh vực | Hợp tác quốc tế |
6 | Cấp thực hiện | Cấp Tỉnh |
7 | Đối tượng thực hiện | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
8 | Cơ quan thực hiện | Sở Ngoại vụ – tỉnh Quảng Bình |
9 | Cơ quan có thẩm quyền | UBND tỉnh Quảng Bình |
10 | Kết quả thực hiện | Văn bản chấp thuận. |
11 | Tham khảo | Cổng Dịch vụ công quốc gia (Xem thêm) |
II. Căn cứ pháp lý #
STT | Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|---|
1 | Luật 47/2014/QH13 | Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam | 16-06-2014 | Quốc Hội |
2 | 14/2018/QĐ-UBND | Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND | 30-05-2018 | UBND tỉnh Quảng Bình |
III. Văn bản liên quan #
Văn bản pháp lý
Biểu mẫu thực hiện
Bao gồm
Mẫu phu luc IV (1)
Mẫu phu luc V (1)
IV. Yêu cầu và điều kiện thực hiện #
Không
V. Cách thức & lệ phí thực hiện #
STT | Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Trực tiếp | 15 Ngày làm việc | Thời hạn giải quyết tối đa 15 (mười lăm) ngày, cụ thể: – Thời hạn tiến hành thẩm định, trình hồ sơ: Trong vòng 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan, trong vòng 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến của Sở Ngoại vụ, cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về các vấn đề liên quan (thời gian lấy ý kiến không tính vào thời gian thẩm định). – Thời hạn Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cho ý kiến/quyết định: Không quá 06 (sáu) ngày làm việc, kể từ ngày Sở Ngoại vụ trình hồ sơ. + Trường hợp đoàn vào xin ý kiến của Thường trực Tỉnh ủy, trong vòng 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày có ý kiến của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Ngoại vụ có văn bản xin ý kiến Thường trực Tỉnh ủy. Thời hạn cho ý kiến của Thường trực Tỉnh ủy là trong vòng 03 (ba) ngày làm việc. + Trường hợp đoàn vào xin ý kiến của Thủ tướng Chính phủ, không quá 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày có ý kiến của Thường trực Tỉnh ủy, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản xin ý kiến Thủ tướng Chính phủ. | |
2 | Dịch vụ bưu chính | 15 Ngày làm việc | Thời hạn giải quyết tối đa 15 (mười lăm) ngày, cụ thể: – Thời hạn tiến hành thẩm định, trình hồ sơ: Trong vòng 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan, trong vòng 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến của Sở Ngoại vụ, cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về các vấn đề liên quan (thời gian lấy ý kiến không tính vào thời gian thẩm định). – Thời hạn Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cho ý kiến/quyết định: Không quá 06 (sáu) ngày làm việc, kể từ ngày Sở Ngoại vụ trình hồ sơ. + Trường hợp đoàn vào xin ý kiến của Thường trực Tỉnh ủy, trong vòng 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày có ý kiến của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Ngoại vụ có văn bản xin ý kiến Thường trực Tỉnh ủy. Thời hạn cho ý kiến của Thường trực Tỉnh ủy là trong vòng 03 (ba) ngày làm việc. + Trường hợp đoàn vào xin ý kiến của Thủ tướng Chính phủ, không quá 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày có ý kiến của Thường trực Tỉnh ủy, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản xin ý kiến Thủ tướng Chính phủ. |
VI. Thành phần hồ sơ #
STT | Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|---|
Bao gồm | |||
1 | – Văn bản đề nghị của các cơ quan nội dung nêu rõ mục đích, thành phần, thông tin về tổ chức, cá nhân người nước ngoài, chương trình hoạt động tại tỉnh và các nội dung liên quan khác theo mẫu. Trường hợp sử dụng kinh phí từ ngân sách tỉnh thì phải có dự toán kinh phí kèm theo. | Tải về |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
2 | – Các thỏa thuận, biên bản, văn bản, giấy tờ liên quan đến chuyến thăm và làm việc của đoàn. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
3 | – Đối với đoàn đề nghị hỗ trợ thủ tục xin cấp thị thực nhập cảnh, cơ quan đón đoàn vào cung cấp thông tin xin cấp thị thực theo mẫu. | Tải về |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |