Nội dung
I. Thông tin chung #
STT | Thông tin | Nội dung chi tiết |
---|---|---|
1 | Tên thủ tục |
Thủ tục Cho phép tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế đối với các cơ quan, tổ chức nước ngoài |
2 | Mã thủ tục | 1.005681 |
3 | Số quyết định |
3859/QĐ-UBND_2011 |
4 | Loại thủ tục | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
5 | Lĩnh vực | Hoạt động của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài |
6 | Cấp thực hiện | Cấp Tỉnh |
7 | Đối tượng thực hiện | Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức nước ngoài |
8 | Cơ quan thực hiện | Sở Ngoại vụ tỉnh Tiền Giang |
9 | Cơ quan có thẩm quyền | UBND tỉnh Tiền Giang |
10 | Kết quả thực hiện | Văn bản chấp thuận, – Người vay kê khai: + Giấy ủy quyền (mẫu số 01/UQ): 02 bản chính (01 bản lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục, 01 bản lưu hộ gia đình vay vốn NHCSXH); + Giấy đề nghị vay vốn đi làm việc ở nước ngoài theo Hợp đồng (mẫu số 02/XKLĐ): 01 bản chính (lưu NHCSXH nơi thực hiện thủ tục); + Sổ vay vốn: 02 bản chính (01 bản lưu người vay, 01 bản lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục). – Ban quản lý Tổ TK&VV: + Danh sách hộ gia đình đề nghị vay vốn (mẫu số 03/TD): 04 bản (Tổ TK&VV lưu 01 bản chính, Tổ chức chính trị – xã hội nhận ủy thác lưu 01 bản sao, NHCSXH nơi thực hiện thủ tục lưu 01 bản chính và 01 bản sao); + Biên bản họp Tổ TK&VV đối với trường hợp kết nạp thêm tổ viên mới (mẫu số 10C/TD): 02 bản (01 bản chính lưu Tổ TK&VV, 01 bản sao lưu NHCSXH nơi thực hiện thủ tục). – Các giấy tờ có liên quan người vay nộp: + Hợp đồng ký kết giữa người lao động với doanh nghiệp dịch vụ hoặc tổ chức sự nghiệp đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài: 01 bản sao có chứng thực (lưu NHCSXH nơi thực hiện thủ tục); + Hợp đồng thỏa thuận về việc chuyển tiền lương của người lao động để trả nợ, trả lãi tiền vay NHCSXH theo (mẫu số 03/XK61) đối với người lao động được Doanh nghiệp quản lý tiền lương: 01 bản chính (lưu NHCSXH nơi thực hiện thủ tục); + Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu hoặc sổ hộ khẩu hoặc sổ tạm trú: trong trường hợp người lao động là người dân tộc thiểu số không thuộc diện hộ nghèo theo chuẩn nghèo được Thủ tướng Chính phủ quy định từng thời kỳ: 01 bản sao có chứng thực (lưu NHCSXH nơi thực hiện thủ tục). + Sổ vay vốn: 02 bản chính (01 bản lưu người vay, 01 bản lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục). – Ban quản lý Tổ TK&VV: + Danh sách hộ gia đình đề nghị vay vốn (mẫu số 03/TD): 04 bản (Tổ TK&VV lưu 01 bản chính, Tổ chức chính trị – xã hội nhận ủy thác lưu 01 bản sao, NHCSXH nơi thực hiện thủ tục lưu 01 bản chính và 01 bản sao); + Biên bản họp Tổ TK&VV đối với trường hợp kết nạp thêm tổ viên mới (mẫu số 10C/TD): 02 bản (01 bản chính lưu Tổ TK&VV, 01 bản sao lưu NHCSXH nơi thực hiện thủ tục). – Các giấy tờ có liên quan người vay nộp: + Hợp đồng ký kết giữa người lao động với doanh nghiệp dịch vụ hoặc tổ chức sự nghiệp đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài: 01 bản sao có chứng thực (lưu NHCSXH nơi thực hiện thủ tục); + Hợp đồng thỏa thuận về việc chuyển tiền lương của người lao động để trả nợ, trả lãi tiền vay NHCSXH theo (mẫu số 03/XK61) đối với người lao động được Doanh nghiệp quản lý tiền lương: 01 bản chính (lưu NHCSXH nơi thực hiện thủ tục); + Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu hoặc sổ hộ khẩu hoặc sổ tạm trú: trong trường hợp người lao động là người dân tộc thiểu số không thuộc diện hộ nghèo theo chuẩn nghèo được Thủ tướng Chính phủ quy định từng thời kỳ: 01 bản sao có chứng thực (lưu NHCSXH nơi thực hiện thủ tục). |
11 | Tham khảo | Cổng Dịch vụ công quốc gia (Xem thêm) |
II. Văn bản liên quan #
Văn bản pháp lý
Biểu mẫu thực hiện
Bao gồm
III. Cách thức & lệ phí thực hiện #
STT | Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Trực tiếp | 7 Ngày làm việc | kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | |
2 | Trực tiếp | 15 Ngày làm việc | Trường hợp cần ý kiến xác minh của Công an thì không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | |
3 | Trực tuyến | 7 Ngày làm việc | kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | |
4 | Trực tuyến | 15 Ngày làm việc | Trường hợp cần ý kiến xác minh của Công an thì không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | |
5 | Dịch vụ bưu chính | 7 Ngày làm việc | kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | |
6 | Dịch vụ bưu chính | 15 Giờ | Trường hợp cần ý kiến xác minh của Công an thì không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
IV. Thành phần hồ sơ #
STT | Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|---|
Bao gồm | |||
1 | Kế hoạch tổ chức (thời hạn trình ít nhất là 20 ngày trước ngày dự kiến tổ chức), trong đó kế hoạch cần nêu rõ: – Lý do, danh nghĩa tổ chức, mục đích của hội nghị, hội thảo; – Thời gian và địa điểm tổ chức hội nghị, hội thảo; địa điểm tham quan, khảo sát (nếu có); – Hình thức và công nghệ tổ chức (trong trường hợp hội nghị, hội thảo trực tuyến); – Nội dung, chương trình làm việc và các hoạt động bên lề hội nghị, hội thảo; – Thành phần tham gia tổ chức: cơ quan phía nước ngoài, cơ quan phía Việt Nam, cơ quan tài trợ (nếu có); – Thành phần tham dự: số lượng và cơ cấu thành phần đại biểu, bao gồm cả đại biểu có quốc tịch nước ngoài và đại biểu Việt Nam. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |