Nội dung
I. Thông tin chung #
STT | Thông tin | Nội dung chi tiết |
---|---|---|
1 | Tên thủ tục |
Thủ tục Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công |
2 | Mã thủ tục | 1.005429 |
3 | Số quyết định |
209/QĐ-BTC |
4 | Loại thủ tục | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
5 | Lĩnh vực | Quản lý công sản |
6 | Cấp thực hiện | Cấp Bộ, Cấp Tỉnh |
7 | Đối tượng thực hiện | Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
8 | Cơ quan thực hiện | Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương., Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ |
9 | Cơ quan có thẩm quyền | Không có thông tin |
10 | Kết quả thực hiện | Quyết định thanh toán các khoản cho phí liên quan đến việc xử lý tài sản công |
11 | Tham khảo | Cổng Dịch vụ công quốc gia (Xem thêm) |
II. Căn cứ pháp lý #
STT | Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|---|
1 | Số: 151/2017/NĐ-CP | NGHỊ ĐỊNH QUY ĐỊNH CHI TIẾT MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT QUẢN LÝ, SỬ DỤNG TÀI SẢN CÔNG | 26-12-2017 | Chính phủ |
III. Văn bản liên quan #
Văn bản pháp lý
Biểu mẫu thực hiện
Bao gồm
IV. Cách thức & lệ phí thực hiện #
STT | Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Trực tiếp | 30 Ngày | Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | |
2 | Dịch vụ bưu chính | 30 Ngày | Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
V. Thành phần hồ sơ #
STT | Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|---|
Bao gồm | |||
1 | – Văn bản đề nghị thanh toán của cơ quan được giao nhiệm vụ tổ chức xử lý tài sản (trong đó nêu rõ số tiền thu được từ việc xử lý tài sản, tổng chi phí xử lý tài sản, thông tin về tài khoản tiếp nhận thanh toán) kèm theo bảng kê chi tiết các khoản chi: 01 bản chính; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
2 | – Quyết định xử lý tài sản của cơ quan, người có thẩm quyền: 01 bản sao; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
3 | – Các hồ sơ, giấy tờ chứng minh cho các khoản chi như: Dự toán chi được duyệt; Hợp đồng thuê dịch vụ thẩm định giá, đấu giá, phá dỡ; hóa đơn, phiếu thu tiền (nếu có): 01 bản sao. |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |