Nội dung
I. Thông tin chung #
STT | Thông tin | Nội dung chi tiết |
---|---|---|
1 | Tên thủ tục |
Thủ tục Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công – tư |
2 | Mã thủ tục | 1.005419 |
3 | Số quyết định |
209/QĐ-BTC |
4 | Loại thủ tục | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
5 | Lĩnh vực | Quản lý công sản |
6 | Cấp thực hiện | Cấp Bộ, Cấp Tỉnh |
7 | Đối tượng thực hiện | Công dân Việt Nam, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
8 | Cơ quan thực hiện | Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương., Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ |
9 | Cơ quan có thẩm quyền | Không có thông tin |
10 | Kết quả thực hiện | Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công – tư hoặc văn bản hồi đáp. |
11 | Tham khảo | Cổng Dịch vụ công quốc gia (Xem thêm) |
II. Căn cứ pháp lý #
STT | Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|---|
1 | Số: 151/2017/NĐ-CP | NGHỊ ĐỊNH QUY ĐỊNH CHI TIẾT MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT QUẢN LÝ, SỬ DỤNG TÀI SẢN CÔNG | 26-12-2017 | Chính phủ |
III. Văn bản liên quan #
Văn bản pháp lý
Biểu mẫu thực hiện
Bao gồm
IV. Cách thức & lệ phí thực hiện #
STT | Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Trực tiếp | 67 Ngày làm việc | – Bước 2: Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. – Bước 3: Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến. – Bước 4: Không quá 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến của Bộ Tài chính, Thường trực Hội đồng nhân dân cấp tỉnh. | |
2 | Dịch vụ bưu chính | 67 Ngày làm việc | – Bước 2: Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. – Bước 3: Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến. – Bước 4: Không quá 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến của Bộ Tài chính, Thường trực Hội đồng nhân dân cấp tỉnh. |
V. Thành phần hồ sơ #
STT | Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|---|
Bao gồm | |||
1 | – Văn bản đề nghị của cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản (trong đó nêu rõ sự cần thiết, thời hạn, tính khả thi, phương án sử dụng tài sản công tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công – tư): 01 bản chính; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
2 | – Văn bản đề nghị của cơ quan quản lý cấp trên (nếu có): 01 bản chính; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
3 | – Danh mục tài sản (chủng loại, số lượng; tình trạng; nguyên giá, giá trị còn lại theo sổ kế toán): 01 bản chính; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
4 | – Các hồ sơ có liên quan khác (nếu có): 01 bản sao |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |