Nội dung
I. Thông tin chung #
STT | Thông tin | Nội dung chi tiết |
---|---|---|
1 | Tên thủ tục |
Thủ tục Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định |
2 | Mã thủ tục | 2.000401 |
3 | Số quyết định |
01/QĐ-BCT |
4 | Loại thủ tục | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
5 | Lĩnh vực | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
6 | Cấp thực hiện | Cấp Bộ |
7 | Đối tượng thực hiện | Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài |
8 | Cơ quan thực hiện | Vụ Khoa học và Công nghệ |
9 | Cơ quan có thẩm quyền | Không có thông tin |
10 | Kết quả thực hiện | GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CHỨNG NHẬN/ THỬ NGHIỆM/GIÁM ĐỊNH/KIỂM ĐỊNH |
11 | Tham khảo | Cổng Dịch vụ công quốc gia (Xem thêm) |
II. Căn cứ pháp lý #
STT | Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|---|
1 | Nghị định 107/2016/NĐ-CP | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định | 01-07-2016 | Chính phủ |
2 | Nghị định 107/2016/NĐ-CP | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định | 01-07-2016 | Chính phủ |
III. Văn bản liên quan #
Văn bản pháp lý
Biểu mẫu thực hiện
Bao gồm
IV. Cách thức & lệ phí thực hiện #
STT | Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Trực tiếp | 10 Ngày làm việc | Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | |
2 | Trực tuyến | 10 Ngày làm việc | Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | |
3 | Dịch vụ bưu chính | 10 Ngày làm việc | Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. |
V. Thành phần hồ sơ #
STT | Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|---|
Bao gồm | |||
1 | – Đơn đăng ký bổ sung, sửa đổi hoạt động giám định theo Mẫu số 05 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 107/2016/NĐ-CP; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
2 | – Danh sách bổ sung, sửa đổi giám định viên theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 107/2016/NĐ-CP và các chứng chỉ, tài liệu liên quan đối với mỗi giám định viên gồm: Bản sao Quyết định tuyển dụng hoặc Hợp đồng lao động; bản sao các bằng cấp, chứng chỉ theo quy định tại khoản 3 Điều 13 Nghị định số 107/2016/NĐ-CP; tóm tắt quá trình công tác, kinh nghiệm hoạt động giám định theo Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 107/2016/NĐ-CP và tài liệu chứng minh kinh nghiệm giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa của giám định viên; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
3 | + Trường hợp tổ chức giám định đã được tổ chức công nhận quy định tại Điều 21 Nghị định số 107/2016/NĐ-CP hoặc tổ chức công nhận nước ngoài quy định tại Điều 25 Nghị định số 107/2016/NĐ-CP công nhận hoạt động giám định, tổ chức giám định nộp bản sao Chứng chỉ công nhận kèm theo phạm vi được công nhận. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
4 | + Trường hợp tổ chức giám định chưa được công nhận, tổ chức giám định nộp các tài liệu, quy trình giám định và các tài liệu khác liên quan để chứng minh năng lực hoạt động phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn tương ứng quy định tại khoản 2 Điều 13 Nghị định số 107/2016/NĐ-CP. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |